Những cụm từ đi với 気 thường gặp
Những cụm từ đi với 気 thường gặp. Mời các bạn tiếp tục theo dõi Những cụm từ đi với 気 thường gặp (phần tiếp theo). Những cụm từ bôi màu cam là những cụm từ rất hay gặp.
có thể bạn quan tâm : cách học chữ Kanji hiệu quả
16. 気がつく:nhận ra. Có thể nói tắt thành 気つく
Ví dụ :
雨が降ってきて、やっとかさを忘れたことに気がついた。
Amega futtekite, yatto kasawo wasuretakotoni kigatsuita.
Trời mưa tôi mới nhận ra là mình quên ô.
17. 気が強い:(ý mạnh) mạnh mẽ
Ví dụ :
妻は気が強い女性で、人をリードしていくことが得意。
Tsumaha kiga tsuyoi joseide, hitowo ri-do shiteikukotoga tokui.
Vợ tôi là một người mạnh mẽ, nên rất giỏi lãnh đạo (dẫn dắt) người khác.
18. 気が遠くなる:(ý đi xa) choáng, ngất
Ví dụ :
ボートで太平洋をわたるなんて気が遠くなるような計画だ。
Bootode taiheiyouwo watarunante kigatookunaru youna keikakuda.
Vượt thái bình dương bằng thuyền thì đúng là một kế hoạch làm người khác phải choáng.
19. 気がない:(không có ý) hững hờ, không hứng thú.
Ví dụ :
妹に「買い物に行こう」と言ったのだが、「ふーん」と気がない返事だった。
Imoutoni kaimononiikou to ittanodaga, [fu-n] to kiganai henjidatta.
Tôi rủ em gái “cùng đi mua săm nhé” nhưng nó chỉ đáp lại không hứng thú gì : “phừ…”.
20. 気が長い:(khí dài) kiên nhẫn
Ví dụ :
1時間も待っていたんですが。気が長いですね。私なら15分も待ってませんよ。
Ichijikanmo matteitand esuka. Kiganagai desune. Watashinara 15punmo mattemasenyo.
Một tiếng đồng hồ cũng đợi à, bạn thật kiên nhẫn, nếu là tôi 15 phút cũng không đợi.
–> mời các bạn xem tiếp trang sau