10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 136
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 136. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 136
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 136
- 1.1 1351. 引っ越し ひっこしhikkoshi nghĩa là gì?
- 1.2 1352. 歩道 ほどうhodou nghĩa là gì?
- 1.3 1353. 折れる おれるoreru nghĩa là gì?
- 1.4 1354. 見送り みおくりmiokuri nghĩa là gì?
- 1.5 1355. 夕刊 ゆうかんyuukan nghĩa là gì?
- 1.6 1356. この間 このあいだkonoaida nghĩa là gì?
- 1.7 1357. 冷える ひえるhieru nghĩa là gì?
- 1.8 1358. ピンク ピンクpinku nghĩa là gì?
- 1.9 1359. グラス クラスkurasu nghĩa là gì?
- 1.10 1360. 毛 けke nghĩa là gì?
1351. 引っ越し ひっこしhikkoshi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chuyển nhà
Ví dụ 1 :
とうとう引っ越しの日がきました。
Toutou hikkoshi no hi ga ki mashi ta.
Chẳng mấy mà ngày chuyển nhà đã tới
Ví dụ 2 :
引越しのとき、あなたは手伝ってきて、本当にありがとう。
Khi tôi chuyển nhà thì cậu đã tới giúp, rất cảm ơn.
1352. 歩道 ほどうhodou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vỉa hè
Ví dụ 1 :
歩道を歩きましょう。
Hodou o aruki masho u.
Hãy đi bộ trên vỉa hè
Ví dụ 2 :
この道は歩道がなくて、歩く人はとても困るだろう。
Đường này không có vỉa hè, người đi bộ có lẽ rất rắc rối.
1353. 折れる おれるoreru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : gãy
Ví dụ 1 :
強風で木の枝が折れた。
Kyoufuu de ki no eda ga ore ta.
Cành cây bị gãy do gió
Ví dụ 2 :
硬いものを噛むと、歯が折れるだろう。
Hễ cắn phải vật rắn thì có lẽ răng sẽ gãy.
1354. 見送り みおくりmiokuri nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tiễn đưa
Ví dụ 1 :
駅に友人の見送りに行きました。
Eki ni yuujin no miokuri ni iki mashi ta.
Tôi đã tiễn bạn ra ga
Ví dụ 2 :
客に駅まで見送った。
Tiễn đưa khách ra đến ga.
1355. 夕刊 ゆうかんyuukan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : báo tối
Ví dụ 1 :
そのニュースは夕刊で見ました。
Sono nyusu ha yuukan de mi mashi ta.
Tin tức này tôi đã thấy trong báo tối
Ví dụ 2 :
彼のことは夕刊で載った。
Việc của anh ấy đã được đăng lên báo tối.
1356. この間 このあいだkonoaida nghĩa là gì?
Ý nghĩa : gần đây
Ví dụ 1 :
この間彼女に会った。
Konokan kanojo ni atta.
Tôi mới gặp cô ấy gần đây
Ví dụ 2 :
この間、忙しくて、息子のことが感心しなくなる。
Dạo gần đây do bận rộn mà tôi không quan tâm được tới con trai
1357. 冷える ひえるhieru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trở lên mát
Ví dụ 1 :
クーラーで体が冷えた。
Kura de karada ga hie ta.
Nhờ có máy lạnh mà cơ thể đã trở nên mát
Ví dụ 2 :
ビールが冷えた。
Bia đã trở nên mát.
1358. ピンク ピンクpinku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : màu hồng
Ví dụ 1 :
娘がピンクのドレスを着ている。
Musume ga pinku no doresu o ki te iru.
Con gái tôi đang mặc chiếc áo màu hồng
Ví dụ 2 :
女の子はピンクの服が好きです。
Những bé gái thích quần áo màu hồng.
1359. グラス クラスkurasu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cốc
Ví dụ 1 :
これはきれいなグラスですね。
Kore ha kirei na gurasu desu ne.
Đây là 1 cốc đẹp thật nhỉ
Ví dụ 2 :
母が好きなグラスをつい割ってしまった。
Tôi lỡ làm vỡ cái cốc mẹ yêu thích rồi.
1360. 毛 けke nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lông, tóc
Ví dụ 1 :
猫の毛がセーターに付いた。
Neko no ke ga seta ni tsui ta.
Lông mèo dính vào áo lông
Ví dụ 2 :
髪の毛が伸びた。
Tóc tôi dài ra rồi.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 136. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 137. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.