10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 5
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 5. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 5
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 5
- 1.1 41. かのじょ kanojo nghĩa là gì?
- 1.2 42. どう dou nghĩa là gì?
- 1.3 43. ことば kotoba nghĩa là gì?
- 1.4 44. かお kao nghĩa là gì?
- 1.5 45. おわる owaru nghĩa là gì?
- 1.6 46. ひとつ hitotsu nghĩa là gì?
- 1.7 47. あげる ageru nghĩa là gì?
- 1.8 48. こう kou nghĩa là gì?
- 1.9 49. かっこう gakkou nghĩa là gì?
- 1.10 50. くれる kureru nghĩa là gì?
41. かのじょ kanojo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cô ấy, chị ấy
Ví dụ 1 :
彼女はいつも元気だ。
Kanojo ha itsumo genki da.
Cô ấy lúc nào cũng khỏe mạnh
Ví dụ 2 :
彼女はきれいですね。
Kanojo ha kirei desune.
Cô ấy đẹp nhỉ.
42. どう dou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : như thế nào
Ví dụ 1 :
あなたはどう思いますか。
Anata ha dou omoimasu ka?
Bạn nghĩ như thế nào?
Ví dụ 2 :
あの人はどうですか。
Ano hito ha dou desuka.
Người đó như thế nào?
43. ことば kotoba nghĩa là gì?
Ý nghĩa : từ
Ví dụ 1 :
この言葉の意味が分かりません。
Kono kotoba no imi ga wakarimasen.
Tôi không hiểu ý nghĩa của từ này?
Ví dụ 2 :
あの言葉は「医者」ですか。
Ano kotoba ha isha desuka.
Từ đó là bác sĩ hả?
44. かお kao nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mặt
Ví dụ 1 :
彼はタオルで顔を拭きました。
Kare ha taoru de kao wo fukimashita.
Anh ấy đã lau mặt bằng khăn bông
Ví dụ 2 :
田中先生の顔を知っていますか。
Tanaka sensei no kao wo shitteimasuka.
Bạn biết mặt thầy Tanaka không?
45. おわる owaru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kết thúc
Ví dụ 1 :
やっと仕事が終わりました。
Yatto shigoto ga owarimashita.
Cuối cùng thì công việc đã xong
Ví dụ 2 :
登録する時間が終わりました。
Touryokusuru jikan ga owarimashita.
Thời gian đăng ký đã kết thúc.
46. ひとつ hitotsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : 1 cái
Ví dụ 1 :
それを一つください。
Sore wo hitotsu kudasai.
Cái đó hãy lấy cho tôi một cái
Ví dụ 2 :
後一つください。
Ato hitotsu kudasai.
Cho tôi thêm một cái nữa.
47. あげる ageru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cho, tặng
Ví dụ 1 :
この本、あなたにあげます。
Kono hon, anata ni agemasu.
Quyển sách này tôi tặng bạn
Ví dụ 2 :
友達にお土産をあげます。
Tomodachi ni omiyage wo agemasu.
Tôi tặng quà cho bạn.
48. こう kou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : như thế này
Ví dụ 1 :
こう小さい字は読めない。
Kou chiisai ji ha yomenai.
Cái chữ bé như thế này không thể đọc được
Ví dụ 2 :
こう思っていますか。
Kou omotteimasuka.
Bạn nghĩ như này sao?
49. かっこう gakkou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trường, trường đại học
Ví dụ 1 :
学校は8時半に始まります。
Gakkou ha 8-jihan ni hajimarimasu.
Trường học bắt đầu lúc 8h30 phút
Ví dụ 2 :
わたしの学校は東京大学校です。
Watashi no gakkou ha toukyoudaigaku desu.
Trường của tôi là trường đại học Tokyo.
50. くれる kureru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhận được
Ví dụ 1 :
友達が誕生日プレゼントをくれた。
Tomodachi ga tanjoubi purezento wo kureta.
tôi đã nhận được quà sinh nhật từ bạn của tôi
Ví dụ 2 :
父はお菓子をくれます。
Chichi ha okashi wo kuremasu.
Bố tôi cho tôi bánh kẹo.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 5. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 6. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.