Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 139

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 139. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 139

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 139

1381. 背景 はいけいhaikei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bối cảnh

Ví dụ 1 :

事件の背景に何があったのだろう。
Jiken no haikei ni nani ga atta no daro u.
Chắc phải có cái gì đó trong bối cảnh của sự việc (đằng sau sự việc)

Ví dụ 2 :

この写真の背景は海です。
Bối cảnh của bức ảnh là biển.

1382. 文字 もじmoji nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chữ

Ví dụ 1 :

壁に文字が書いてあった。
Kabe ni moji ga kai te atta.
Có chữ viết trên tường

Ví dụ 2 :

この字の意味は何ですか。
Ý nghĩa của chữ này là gì vậy?

1383. 規則 きそくkisoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quy tắc, nội quy, luật lệ

Ví dụ 1 :

あの会社の規則は厳しいです。
Ano kaisha no kisoku ha kibishii desu.
nội quy của công ty này rất nghiêm ngặt

Ví dụ 2 :

学校の規則を守らなきゃならない。
Tôi phải bảo vệ quy tắc của trường học.

1384. 近所 きんじょkinjo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hàng xóm

Ví dụ 1 :

近所にカナダ人が住んでいる。
Kinjo ni kanada jin ga sun de iru.
Gần nhà tôi có người Canada sinh sống

Ví dụ 2 :

近所に美味しいレストランがあります。
Gần đây có một nhà hàng ngon.

1385. グラフ グラフgurapu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : biểu đồ

Ví dụ 1 :

彼は売上をグラフにした。
Kare ha uriage o gurafu ni shi ta.
Anh ấy đã chuyển doanh thu lên thành biểu đồ

Ví dụ 2 :

このグラフを観察してください。
Hãy phân tích biểu đồ này.

1386. 首都 しゅとshuto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thủ đô

Ví dụ 1 :

東京は日本の首都です。
Toukyou ha nippon no shuto desu.
Tokyo là thủ đô của Nhật Bản

Ví dụ 2 :

A国の首都はにぎやかな都市です。
Thủ đô nước A là một thành phố náo nhiệt.

1387. 減らす へらすherasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : làm cho giảm

Ví dụ 1 :

最近、食事を減らしています。
Saikin, shokuji o herashi te i masu.
Gần đây, tôi đang giảm việc ăn uống

Ví dụ 2 :

、仕事の量を減らしたほうがいい。
Bây giờ nên giảm bớt số lượng công việc.

1388. 隠れる かくれるkakureru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ẩn nấp

Ví dụ 1 :

太陽が雲に隠れた。
Taiyou ga kumo ni kakure ta.
Mặt trời đã nấp phía sau những đám mây

Ví dụ 2 :

あの人は蚊帳の後に隠れた。
Hắn ta ẩn nấp sau bức màn.

1389. 美術館 びじゅつかんbijutsukan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bảo tàng mỹ thuật

Ví dụ 1 :

昨日、美術館に行きました。
Kinou, bijutsukan ni iki mashi ta.
Hôm qua tôi đã đi tới bảo tàng mỹ thuật

Ví dụ 2 :

美術館でいろいろな美しい絵があります。
Ở bảo tàng mỹ thuật thì có nhiều bức tranh đẹp.

1390. ばか ばかbaka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngu ngốc

Ví dụ 1 :

私はばかだった。
Watashi ha baka datta.
Tôi đã thật ngu ngốc

Ví dụ 2 :

君は本当にバカモノだ。
Cậu đúng là đồ ngốc.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 139. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 140. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *