10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 176
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 176. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 176
Mục lục :
1751. 全体 ぜんたい nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tổng thể
Ví dụ 1 :
全体の80パーセントが完成しました。
Zentai no 80 pasento ga kansei shi mashi ta.
80% trong tổng thể đã hoàn thành
Ví dụ 2 :
全体のことを説明してください。
Hãy giải thích việc tổng thể cho tôi.
1752. 後 のち nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sau đó
Ví dụ 1 :
後に彼は総理大臣になりました。
Nochini kare ha souri daijin ni nari mashi ta.
Sau đó anh ấy đã trở thành thủ tướng
Ví dụ 2 :
後に、彼女は担当者になった。
Sau đó thì cô ấy trở thành người phụ trách.
1753. 人間 にんげん nghĩa là gì?
Ý nghĩa : con người
Ví dụ 1 :
人間の心は複雑です。
Ningen no kokoro ha fukuzatsu desu.
Suy nghĩcủa con người thật phức tạp
Ví dụ 2 :
この漢字の構成は複雑です。
Cấu tạo của chữ Hán này phức tạp.
1754. 刺身 さしみ nghĩa là gì?
Ý nghĩa : món sasimi
Ví dụ 1 :
私は刺身は食べません。
Watashi ha sashimi ha tabe mase n.
Tôi không ăn mon sasimi
Ví dụ 2 :
刺身を食べたい。
Tôi muốn ăn Sashimi.
1755. ばら ばら nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hoa hồng
Ví dụ 1 :
お祝いにばらの花束を贈りました。
Oiwai ni bara no hanataba o okuri mashi ta.
Tôi đã gửi bó hoa hồng chúc mừng
Ví dụ 2 :
誕生日に父がバラをくれました。
Vào dịp sinh nhật, bố đã tặng tôi hoa hồng
1756. ねずみ ねずみ nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chuột
Ví dụ 1 :
台所にねずみが出た。
Daidokoro ni nezumi ga de ta.
Trong bếp có chuột chạy ra
Ví dụ 2 :
ねずみは猫が怖がる。
Loài chuột sợ mèo.
1757. 以下 いか nghĩa là gì?
Ý nghĩa : dưới
Ví dụ 1 :
数学が平均点以下だった。
Suugaku ga heikin ten ika datta.
Toán bị điểm dưới trung bình
Ví dụ 2 :
20歳以下この商品を使ってはいけない。
Dưới 20 tuổi thì không thể sử dụng món đồ này.
1758. 昔 むかし nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngày xưa
Ví dụ 1 :
昔のことを思い出したの。
Mukashi no koto o omoidashi ta no.
Anh lại nhớ lại chuyện ngày xưa à?
Ví dụ 2 :
昔話を聞きたい。
Tôi muốn nghe chuyện ngày xưa.
1759. 訳 わけ nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nguyên nhân
Ví dụ 1 :
そんな訳で、私は仕事を辞めました。
Sonna wake de, watashi ha shigoto o yame mashi ta.
Ví lý do đó nên tôi đã nghỉ việc
Ví dụ 2 :
言い訳をしないでください。
Đứng có nói lý do lý trấu.
1760. 違い ちがい nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khác, lỗi sai
Ví dụ 1 :
イントネーションの違いに気を付けて。
Intoneshon no chigai ni ki o tsuke te.
Hãy chú ý vào sự khác biệt trong ngữ điệu
Ví dụ 2 :
二つの書類の違いを見つけてください。
Hãy tìm điểm sai của hai tài liệu này.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 176. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 177. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.