10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 217
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 217. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 217
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 217
- 1.1 2161. 生年月日 seinengappi nghĩa là gì?
- 1.2 2162. 虫歯 mushiba nghĩa là gì?
- 1.3 2163. 留守番 rusuban nghĩa là gì?
- 1.4 2164. 張り切る harikiru nghĩa là gì?
- 1.5 2165. 意地悪 iziwaru nghĩa là gì?
- 1.6 2166. 生意気 namaiki nghĩa là gì?
- 1.7 2167. シーツ shi-tu nghĩa là gì?
- 1.8 2168. フライパン furaipan nghĩa là gì?
- 1.9 2169. 一人一人 hitorihitori nghĩa là gì?
- 1.10 2170. 話し掛ける hanashikakeru nghĩa là gì?
2161. 生年月日 seinengappi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngày tháng năm sinh
Ví dụ 1 :
生年月日を教えて。
Cho tôi biết ngày tháng năm sinh
Ví dụ 2 :
生年月日を記入してください。
Hãy điền ngày tháng năm sinh.
2162. 虫歯 mushiba nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sâu răng
Ví dụ 1 :
虫歯が痛い。
Tôi bị sâu răng, đau lắm
Ví dụ 2 :
虫歯が二つあります。
Tôi có hai cái răng sâu.
2163. 留守番 rusuban nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trông nhà
Ví dụ 1 :
私は留守番の者です。
Tôi là người trông nhà
Ví dụ 2 :
彼女は留守番だ。
Cô ấy đang vắng nhà.
2164. 張り切る harikiru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cố gắng
Ví dụ 1 :
母は張り切ってお弁当を用意したの。
Mẹ tôi đã cố gắng chuẩn bị cơm hộp
Ví dụ 2 :
今日ははじめて通勤する日なので娘が張り切っている。
Hôm này là ngày đầu tiên đi làm nên con gái tôi hứng khởi lên.
2165. 意地悪 iziwaru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : xấu bụng
Ví dụ 1 :
彼は時々意地悪な質問をする。
Anh ấy đôi khi cũng đặt các câu hỏi với ý xấu
Ví dụ 2 :
昔話では意地悪おじいさんが運が悪い。
Trong câu truyện cổ tích xưa thì ông già xấu bụng thường có vận xấu.
2166. 生意気 namaiki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : xấc láo
Ví dụ 1 :
あの子は生意気だと思います。
Đứa trẻ đó thật là xấc xược
Ví dụ 2 :
生意気な態度をとるな。
Đừng có tỏ thái độ xấc láo.
2167. シーツ shi-tu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khăn trải giường
Ví dụ 1 :
メイドがシーツを交換してくれたね。シーツを取り替えました。
Người dọn phòng đã thay khăn trải giường cho rồi nhỉ
Tôi đã thay tấm trái giường
Ví dụ 2 :
シーツを取り替えてください。
Hãy thay khăn trải giường.
2168. フライパン furaipan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chảo rán
Ví dụ 1 :
フライパンで目玉焼きを作ったよ。
Tôi đã làm món medamayaki (trứng rán để nguyên lòng đỏ) bằng chảo rán
Ví dụ 2 :
フライパンに塩やしょうゆを入れる。
Hãy cho muối và xì dầu vào chảo rán.
2169. 一人一人 hitorihitori nghĩa là gì?
Ý nghĩa : từng người một
Ví dụ 1 :
この学校では一人一人の生徒を大切にしているの。
Trường này coi trọng cho từng học sinh
Ví dụ 2 :
一人一人意見を述べる。
Từng người nói ý kiến một.
2170. 話し掛ける hanashikakeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bắt chuyện
Ví dụ 1 :
知らない人が話し掛けてきた。
Người không quen đã bắt chuyện với tôi
Ví dụ 2 :
隣の人と話しかける。
Tôi bắt chuyện với người bên cạnh.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 217. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 218. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.