Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 474

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 474. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 474

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 474

4731. 設置 secchi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cài đặt, thiết đặt

Ví dụ 1 :

お店に防犯カメラが設置されたわね。
Cửa hàng đã được cài đặt thiết bị camera phòng chống tội phạm.

Ví dụ 2 :

エアコンは設置されました。
Điều hòa đang được cài đặt.

4732. 雇用 koyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tuyển dụng, thuê mướn

Ví dụ 1 :

彼はその会社と雇用契約を結んだの。
Anh ấy đã ký hợp đồng tuyển dụng làm việc với công ty đó.

Ví dụ 2 :

わが社は社員を雇用している。
Công ty của tôi đang tuyển dụng nhân viên.

4733. 反応 hannou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phản ứng

Ví dụ 1 :

彼女は良い反応を示したわ。
Cô ấy đã thể hiện phản ứng rất tốt.

Ví dụ 2 :

彼の反応は変です。
Phản ứng của anh ấy lạ.

4734. 脳 nou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bộ não

Ví dụ 1 :

砂糖は脳の栄養になるの。
Đường cung cấp dinh dưỡng cho bộ não.

Ví dụ 2 :

脳がうまく動いている。
Não đang hoạt động tốt.

4735. 運用 unyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sử dụng, vận hành (vốn, tài sản)

Ví dụ 1 :

会計士に資金運用について相談したよ。
Tôi đang thảo luận về việc sử dụng vốn với kế toán viên.

Ví dụ 2 :

財産運用についてまだ考えない。
Tôi vẫn chưa nghĩ tới việc sử dụng tài sản.

4736. 株式 kabushiki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cổ phiếu

Ví dụ 1 :

彼は株式の売買で多額の利益を得たのさ。
Anh ấy đã nhận được rất nhiều lợi nhuận từ việc mua bán cổ phiếu

Ví dụ 2 :

今株式を買う当時だ。
Bây giờ chính là lúc để mua cổ phiếu.

4737. 向上 koujou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nâng cao

Ví dụ 1 :

全員で技術の向上に努めています。
Toàn bộ nhân viên đang nỗ lực làm việc chăm chỉ để nâng cao kỹ thuật.

Ví dụ 2 :

自分のレベルを向上したほうがいい。
Cậu nên nâng cao năng lực của bản thân.

4738. 取材 shuzai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : điều tra thu thập dữ liệu

Ví dụ 1 :

テレビも取材に来たほど有名なレストランです。
Đây là nhà hàng nổi tiếng tới mức mà tivi cũng đến để lấy tư liệu

Ví dụ 2 :

私が記者だから、毎日取材に来なきゃならない。
Vì tôi là nhà báo nên mỗi ngày đều phải đi lấy dữ liệu.

4739. 保障 hoshou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bảo đảm

Ví dụ 1 :

私があなたの安全を保障します。
Tôi sẽ đảm bảo cho sự an toàn của bạn.

Ví dụ 2 :

何か保障のものを残してください。
Hãy để lại cái gì đó bảo đảm.

4740. 問う tou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hỏi, chất vấn

Ví dụ 1 :

応募者の年齢は問いません。
Chúng tôi không hỏi tuổi của các ứng viên.

Ví dụ 2 :

先生に問っても答えがない。
Dù có hỏi thầy giáo thì cũng không có câu trả lời.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 474. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 475. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *