10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 236
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 236. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 236
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 236
- 1.1 2351. かかと kakato nghĩa là gì?
- 1.2 2352. ほっと hotto nghĩa là gì?
- 1.3 2353. 傷付ける kizutukeru nghĩa là gì?
- 1.4 2354. うつむく utumuku nghĩa là gì?
- 1.5 2355. 前売り券 maeuriken nghĩa là gì?
- 1.6 2356. 短期 tanki nghĩa là gì?
- 1.7 2357. 舐める nameru nghĩa là gì?
- 1.8 2358. 本日 honzitu nghĩa là gì?
- 1.9 2359. 業界 gyoukai nghĩa là gì?
- 1.10 2360. ネットワーク nottowa-ku nghĩa là gì?
2351. かかと kakato nghĩa là gì?
Ý nghĩa : gót giày
Ví dụ 1 :
靴のかかとで彼の足を踏んでしまったの。
Gót chân tôi đã dẵm lên chân anh ấy
Ví dụ 2 :
かかとが高い靴を買いたい。
Tôi muốn mua giày cao gót.
2352. ほっと hotto nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thấy nhẹ nhõm
Ví dụ 1 :
家に着いてほっとしたよ。
Về tới nhà tôi thấy thật nhẹ nhõm
Ví dụ 2 :
試験が出来て、ほっとした。
Làm được bài thi nên tôi cảm thấy nhẹ nhõm.
2353. 傷付ける kizutukeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : làm tổn thương
Ví dụ 1 :
あなたを傷付けるつもりはありませんでした。
Tôi không có ý định làm tổn thương anh
Ví dụ 2 :
言葉で他人を傷つけてはいけない。
Không được làm tổn thương người khác bằng lời nói.
2354. うつむく utumuku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhìn xuống
Ví dụ 1 :
彼はうつむいて何かを考えているね。
Anh ấy đang nhìn xuống, suy nhỉ gì đó thì phải nhỉ
Ví dụ 2 :
あの子は叱られてもうつむくだけだ。
Đứa bé đó dù bị mắng cũng chỉ nhìn xuống.
2355. 前売り券 maeuriken nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vé bán trước
Ví dụ 1 :
コンサートの前売り券を手に入れたんだ。
Tôi đã mua được vé bán trước cho buổi hoà nhạc
Ví dụ 2 :
前売り券のほうがやすいです。
Vé bán trước thì rẻ hơn.
2356. 短期 tanki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngắn kỳ
Ví dụ 1 :
明日から2週間、短期のアルバイトをします。
Từ ngày mai tôi sẽ làm thêm ngắn hạn trong 2 tuần
Ví dụ 2 :
短期留学をしたい。
Tôi muốn du học ngắn hạn.
2357. 舐める nameru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : liếm
Ví dụ 1 :
犬に顔を舐められました。
Tôi bị chó liếm vào mặt
Ví dụ 2 :
犬は私の顔や手をなめる。
Con chó liếm tay và mặt tôi.
2358. 本日 honzitu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hôm nay
Ví dụ 1 :
本日のランチはハンバーグでございます。
Bữa trưa của ngày hôm này có ham bơ gơ
Ví dụ 2 :
本日の会議はキャンセルされました。
Cuộc họp hôm nay bị huỷ bỏ.
2359. 業界 gyoukai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngành nghề
Ví dụ 1 :
私はIT業界で働いています。
Tôi làm việc trong lĩnh vực IT
Ví dụ 2 :
彼女は翻訳の業界ではたらく。
Cô ấy làm trong ngành phiên dịch.
2360. ネットワーク nottowa-ku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mạng
Ví dụ 1 :
最近、社内ネットワークの調子が悪い。
コンピューターをネットワークに接続しました。
Gần đây tình trạng mạng nội bộ công ty không tốt
Tôi đã kết nối máy tính vào mạng
Ví dụ 2 :
ネットワークで他人に無料で連絡される。
Có thể liên lạc được với người khác miễn phí bằng mạng.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 236. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 237. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.