10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 240
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 240. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 240
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 240
- 1.1 2391. ショッピング pyoppingu nghĩa là gì?
- 1.2 2392. あり ari nghĩa là gì?
- 1.3 2393. 最悪 saiaku nghĩa là gì?
- 1.4 2394. かえる kaeru nghĩa là gì?
- 1.5 2395. おじさん ozisan nghĩa là gì?
- 1.6 2396. 得 toku nghĩa là gì?
- 1.7 2397. 掴む tukamu nghĩa là gì?
- 1.8 2398. 知り合い shiriai nghĩa là gì?
- 1.9 2399. ペース pe-su nghĩa là gì?
- 1.10 2400. 作成 sakusei nghĩa là gì?
2391. ショッピング pyoppingu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mua sắm
Ví dụ 1 :
彼女のいちばんの楽しみはショッピングです。
Niềm vui thích nhất của cô ấy là mua sắm
Ví dụ 2 :
ショッピングセンターで電話を買った。
Tôi đã mua điện thoại ở trung tâm mua sắm.
2392. あり ari nghĩa là gì?
Ý nghĩa : con kiến
Ví dụ 1 :
ありの群れが砂糖にたかっている。
Đàn kiến đang đánh nhau vì đường
Ví dụ 2 :
ありは小さい昆虫です。
Kiến là loài côn trùng nhỏ bé.
2393. 最悪 saiaku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tồi tệ nhất
Ví dụ 1 :
何とか最悪の事態を避けることができました。
May sao tôi đã tránh được tình trạng tồi tệ nhất
Ví dụ 2 :
殺人は最悪な罪です。
Giết người là loại tội ác nhất.
2394. かえる kaeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : con ếch
Ví dụ 1 :
田んぼの中でかえるが合唱している。
Lũếch trong ruộng đang hợp sướng với nhau
Ví dụ 2 :
カエルの歌がしっていますか。
Cậu có biết bài hát về con ếch không?
2395. おじさん ozisan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chú, bác, người đàn ông trung niên
Ví dụ 1 :
今そこで隣のおじさんに会ったよ。
Giờ là lúc gặp bác hàng xóm
Ví dụ 2 :
立っている人は中村さんのおじさんです。
Người đang đứng kia là chú của anh Nakamura.
2396. 得 toku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : có lợi
Ví dụ 1 :
この車を今買うとお得ですよ。
Mua cái xe này là có lợi lắm đó
Ví dụ 2 :
今、不動産を買ったらお得ですよ。
Bây giờ nếu mua bất động sản sẽ được lợi đó.
2397. 掴む tukamu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tóm lấy
Ví dụ 1 :
彼女が僕の手を掴みました。
Cô ấy đã tóm lấy tay tôi
Ví dụ 2 :
私は大きいお金がつかんでいる。
Tôi đang nắm trong tay số tiền lớn.
2398. 知り合い shiriai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : người quen
Ví dụ 1 :
街で知り合いを見かけたよ。
Tôi đã gặp người quen ở trong phố
Ví dụ 2 :
外国で知り合いに会った。
Tôi gặp nguời quen ở nước ngoài.
2399. ペース pe-su nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tốc độ
Ví dụ 1 :
彼はとても速いペースで走っているね。
Anh ấy đang chạy với tốc độ rất cao nhỉ
Ví dụ 2 :
この道では速いペースで走ってはいけない。
Không được chạy tốc độ nhanh ở đường này.
2400. 作成 sakusei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lập, tạo (văn bản,giấy tờ)
Ví dụ 1 :
明日までに必要な書類を作成してください。
Hãy lập các giấy tờ cần thiết trước ngày mai cho tôi
Ví dụ 2 :
明日の会議の資料を作成してください。
Hãy lập tài liệu cho cuộc họp ngày mai.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 240. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 241. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.