10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 476
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 476. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 476
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 476
- 1.1 4751. 定める sadameru nghĩa là gì?
- 1.2 4752. 器 utsuwa nghĩa là gì?
- 1.3 4753. 概念 gainen nghĩa là gì?
- 1.4 4754. 果たす hatasu nghĩa là gì?
- 1.5 4755. 判決 hanketsu nghĩa là gì?
- 1.6 4756. もたらす motarasu nghĩa là gì?
- 1.7 4757. 再生 saisei nghĩa là gì?
- 1.8 4758. 破壊 hakai nghĩa là gì?
- 1.9 4759. 受け入れる ukeireru nghĩa là gì?
- 1.10 4760. 派遣 haken nghĩa là gì?
4751. 定める sadameru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : quyết định, ban hành
Ví dụ 1 :
税に関する新しい法律が定められたぞ。
Một luật mới về thuế đã được ban hành.
Ví dụ 2 :
新しい法が定められた。
Đạo luật với đã được ban hành.
4752. 器 utsuwa nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bát
Ví dụ 1 :
この器は上等ね。
Cái bát này cao cấp nhỉ.
Ví dụ 2 :
器に食べ物を入れます。
Cho đồ ăn vào bát.
4753. 概念 gainen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khái niệm
Ví dụ 1 :
インターネットは情報の概念を変えたよね。
Internet đã thay đổi khái niệm tình báo đấy nhỉ..
Ví dụ 2 :
この物理の概念がわからない。
Tôi không hiểu khái niệm vật lý này.
4754. 果たす hatasu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hoàn thành
Ví dụ 1 :
彼はしっかりと責任を果たしました。
anh ấy đã đạt được thành tích một cách vững chắc
Ví dụ 2 :
自分のミッションを果たした。
Tôi đã hoàn thành nhiệm vụ của bản thân.
4755. 判決 hanketsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phán quyết
Ví dụ 1 :
判決が下された。
Phán quyết đã được thực hiện.
Ví dụ 2 :
判決が間違ったかどうか司会に聞いてみる。
Tôi muốn hỏi lại chủ tọa rằng có phải phán quyết sai hay không?
4756. もたらす motarasu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đem đến, mang lại
Ví dụ 1 :
彼はこの国に平和をもたらしたのよ。
Anh ấy đã mang lại hòa bình cho đất nước này.
Ví dụ 2 :
あの人は私に幸福をもたらした。
Hắn ta đã mang lại cho tôi hạnh phúc.
4757. 再生 saisei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tua lại, bật (để nghe, xem lại)
Ví dụ 1 :
留守番電話のメッセージを再生したの。
Tôi đã bật lại máy trả lời tin nhắn.
Ví dụ 2 :
もう一度ビデオを再生しました。
Tôi đã bật lại video một lần nữa.
4758. 破壊 hakai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự phá hoại
Ví dụ 1 :
自然の破壊が進んでいるのよ。
Tự nhiên vẫn đang bị phá hoại đó.
Ví dụ 2 :
森を破壊してはいけない。
Không được phá hoại rừng.
4759. 受け入れる ukeireru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tiếp thu, chấp nhận
Ví dụ 1 :
私は彼の意見を受け入れました。
Tôi đã tiếp thu ý kiến của anh ấy.
Ví dụ 2 :
みなの意見を受け入れなきゃならない。
Phải tiếp thu ý kiến của mọi người.
4760. 派遣 haken nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phái cử, cử đi làm việc
Ví dụ 1 :
彼はイギリスに派遣されました。
Anh ấy được cử đi làm việc ở Anh Quốc.
Ví dụ 2 :
東京の支社に派遣されました。
Tôi đã được phái đi chi nhánh công ty ở Tokyo.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 476. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 477. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.