10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 77
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 77. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 77
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 77
- 1.1 761. まあまあ maamaa nghĩa là gì?
- 1.2 762. 黄色 kiiro nghĩa là gì?
- 1.3 763. ランチ ranchi nghĩa là gì?
- 1.4 764. 魚 sakana nghĩa là gì?
- 1.5 765. 味 aji nghĩa là gì?
- 1.6 766. りんご ringo nghĩa là gì?
- 1.7 767. みかん mikan nghĩa là gì?
- 1.8 768. 皿 sara nghĩa là gì?
- 1.9 769. コーヒー ko-hi- nghĩa là gì?
- 1.10 770. コップ koppu nghĩa là gì?
761. まあまあ maamaa nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tạm được
Ví dụ 1 :
彼の成績はまあまあです。
Kare no seiseki ha maa maa desu.
Thành tích của anh ấy không tồi
Ví dụ 2 :
それほどまあまあですよ。
Sorehodo maa maa desu yo.
Cỡ đó thì tạm được đấy.
762. 黄色 kiiro nghĩa là gì?
Ý nghĩa : màu vàng
Ví dụ 1 :
信号は黄色でした。
Shingou ha kiiro deshi ta.
Đèn giao thông màu vàng rồi
Ví dụ 2 :
黄色は豪華な感じを持つ。
Kiiro ha gouka na kanji wo motsu.
Màu vàng mang cảm giác sang trọng.
763. ランチ ranchi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bữa trưa
Ví dụ 1 :
一緒にランチに行きませんか。
Issho ni ranchi ni iki mase n ka.
Cùng đi ăn trưa nào ?
Ví dụ 2 :
ランチはオムライスを食べたい。
Ranchi ha omuraisu wo tabe tai.
Bữa trưa thì tôi muốn ăn trứng ốp lếp.
764. 魚 sakana nghĩa là gì?
Ý nghĩa : con cá
Ví dụ 1 :
肉と魚とどちらが好きですか。
Niku to sakana to dochira ga suki desu ka.
Thịt và cá bạn thích thứ nào?
Ví dụ 2 :
魚を食べたくない。
Sakana o tabe taku nai.
Tôi không muốn ăn cá.
765. 味 aji nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vị (trong nghĩa vị giác)
Ví dụ 1 :
この料理は味が薄い。
Kono ryouri ha aji ga usui.
Món ăn này có vị nhạt
Ví dụ 2 :
この店は味がいいです。
Kono mise ha aji ga ii desu.
Cửa hàng đó vị ngon.
766. りんご ringo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : quả táo
Ví dụ 1 :
りんごを八個ください。
Ringo wo hachi ko kudasai.
Hãy cho tôi 8 quả táo
Ví dụ 2 :
りんごは赤いわけではありません。
Ringo ha akai wake de ha ari mas n.
Táo không hẳn là có màu đỏ.
767. みかん mikan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : quả quýt
Ví dụ 1 :
みかんを1つください。
Mikan wo 1 tsu kudasai.
Hãy cho tôi 1 quả quýt
Ví dụ 2 :
みかんを買っていってください。
Mikan o katte itte kudasai.
Hãy đi mua quýt đi.
768. 皿 sara nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cái đĩa
Ví dụ 1 :
空いたお皿をお下げします。
Aita o sara wo osage shimasu.
Tôi sẽ rửa sạch cái đĩa này
Ví dụ 2 :
作ったばかりの料理は皿に載せた。
Tsukutta bakari no ryouri ha sara ni nose ta.
Tôi để đồ ăn mới làm lên đĩa.
769. コーヒー ko-hi- nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cà phê
Ví dụ 1 :
私は毎朝コーヒーを飲みます。
Watashi ha maiasa ko-hi- o nomi masu.
Tôi uống cà phê vào mỗi sáng
Ví dụ 2 :
コーヒーと紅茶とどっちが好きですか。
Kohi- to koucha to docchi ga suki desu ka.
Cà phê và hồng trà thì bạn thích cái nào?
770. コップ koppu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cái cốc
Ví dụ 1 :
私は毎朝コップ一杯の水を飲む。
Watashi ha maiasa koppu ichi hai no mizu wo nomu.
Mỗi sáng tôi uống 1 cốc nước
Ví dụ 2 :
コップが割れてしまった。
Koppu ga ware te shimatta.
Cốc bị vỡ rồi.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 77. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 78. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.