Bài hát tiếng Nhật cực dễ thương
Bài hát tiếng Nhật cực dễ thương : はみがきのうた (hamigaki no uta) – bài hát đánh răng là bài hát tiếng Nhật cực dễ thương của trẻ con Nhật. Các bạn hãy nghe thử, đảm bảo các bạn sẽ thích. Lời bài hát dành cho trẻ con, nên cũng rất đơn giản, gồm rất nhiều từ dễ học, thông dụng.
Học tiếng Nhật qua bài hát cực dễ thương của trẻ con Nhật : Bài hát đánh răng :
Lời bài hát Hamigaki no uta
あーん! おくちをあけたらね
ah-n! okuchi o aketarane
バイキンさんがこんにちは
baikinsan ga konnichiha
やーめて! ハミガキするのはやめて
yamete! hamigaki surunoha yamete
バイキンさんにたのまれた
baikinsan ni tanomareta
やーだもん やーだもん
yadamon yadamon
はみがきするんだもん
hamigaki surundamon
むしばになるのはいやだもん
mushiba ni naruno ha iyadamon
さよなら、バイキンさん
sayonara、baikinsan
ごしゅしゅ ごしゅしゅ ごしゅしゅのしゅ
goshushu goshushu goshushunoshu
ごしゅしゅ ごしゅしゅ ごしゅしゅのしゅ
goshushu goshushu goshushunoshu
(ひゃーたすけてー)
(hya-tasukete)
ごしゅしゅ ごしゅしゅ ごしゅしゅのしゅ
goshushu goshushu goshushunoshu
ごしゅしゅ ごしゅしゅ ごしゅしゅのしゅ
goshushu goshushu goshushunoshu
(うぉーやめてくれー)
(uo-yametekure)
うがいもしちゃうぞ ぶくぶくしちゃうぞ
ugaimo shichauzo bukubuku shichauzo
(それだけはかんべんしてー!)
(soredakehakambenshite!)
ぶくぶくぶくぶくぶくぶくぶくぶく ぺー
bukubukubukubukubukubukubukubuku pe
(にげろー!)
(nigero!)
うがいをしたらきれいさっぱりぴっかぴか!
ugai o shitara kirei sappari pikkapika!
クッキー アイスクリームにチョコレート
kukki aisukurimu ni chokoreto
(このこはおやつがだいすきね)
(konoko ha oyatsu ga daisukine)
もっと あしたはもっとたべたいな
motto ashita ha motto tabetaina
(むしばになったら あげませんよ)
(mushiba ni nattara agemasenyo)
やーだもん やーだもん
yadamon yadamon
おやつがたべたいもん
oyatsu ga tabetai mon
むしばになるのはいやだもん
mushiba ni naruno ha iyadamon
さよなら、バイキンさん
sayonara、baikinsan
ごしゅしゅ ごしゅしゅ ごしゅしゅのしゅ
goshushu goshushu goshushunoshu
ごしゅしゅ ごしゅしゅ ごしゅしゅのしゅ
goshushu goshushu goshushunoshu
(まえばをみがきましょう)
(maebaomigakimasho)
ごしゅしゅ ごしゅしゅ ごしゅしゅのしゅ
goshushu goshushu goshushunoshu
ごしゅしゅ ごしゅしゅ ごしゅしゅのしゅ
goshushu goshushu goshushunoshu
(はとはのあいだもね!)
(hatohanoaidamone!)
まだまだみがくぞ ごしゅごしゅしちゃうぞ
madamada migakuzo goshugoshu shichauzo
(おくばもわすれずに!)
(okuba mo wasurezuni!)
ぶくぶくぶくぶくぶくぶくぶくぶく ぺー
bukubukubukubukubukubukubukubuku pe
(はい、いっちょあがり!)
(hai、itcho agari!)
Từ sử dụng trong bài :
歯磨く はみがく hamigaku : đánh răng
ばい菌 ばいきん baikin : vi khuẩn
止めて やめて yamete : xin hãy dừng lại
頼まれた たのまれた tanomareta : được nhờ vả, van xin
虫歯になる むしばになる mushibani naru : bị sâu răng
いやだ問 やだもん iyadamon : không thích đâu
助けて たすけて tasukete : cứu tôi với
うがい ugai : xúc miệng
さっぱり sappari : sảng khoái
ぴかぴか pipapika : sáng bóng
クッキ kukki : bánh quy
アイスクリームaisukuriimu : kem
チョコレート chokoreeto : sô cô la
前歯 まえば maeba : răng cửa, răng phía trước
Các bạn đang theo dõi chuyên mục Học tiếng Nhật qua bài hát thuộc chuyên mục lớn Góc thư giãn trên trang web : tuhoconline.net. Mỗi bài hát trong chuyên mục đều được ghi chú các từ vựng được dùng trong đó, giúp người học tự tìm hiểu ý nghĩa của bài. Tự học online không dịch hẳn bài viết với mục đích để các bạn tự rèn luyện khả năng tưởng tượng của mình, cũng như rèn luyện khả năng dịch nếu các bạn muốn. Mỗi lần tưởng tượng, dịch như vậy sẽ giúp các bạn có ấn tượng hơn với từ, và nó sẽ giúp các bạn nhớ từ vựng tốt hơn là chỉ xem bản phiên âm tiếng Nhật và bản dịch.
Xem thêm : những bài hát tiếng Nhật hay
Tự học tiếng Nhật online hi vọng các bạn đã có những phút giây thoái mái với bài hát tiếng Nhật cực vui nhộn này !