Bài hát tiếng Nhật hay 旅立ちの日に
Bài hát tiếng Nhật hay 旅立ちの日に. Ca khúc 旅立ちの日に (tabidachi no hi ni) là một ca khúc thuộc thể loại pop ballad được phát hành lần đầu tiên vào năm 2008 bởi Kawashima Ai nằm trong album Single Best. Đây là bản cover của Aky Kamegawa & KOBASOLO. Mời các bạn đón nghe và cùng có những cảm nhận mới nhé!
Phần lời Nhật và lời dịch video Bài hát tiếng Nhật hay 旅立ちの日に:
白い光りの中に 山なみは萌(も)えて
shiroi hikari no nakani yama namiha hou ete
Những dãy núi toả sáng trong ánh nắng
遥かな空の果てまでも 君は飛び立つ
haruka na sora no hate mademo kun ha tobi tatsu
Bạn sẽ bay đến cả nơi tận cùng của bầu trời xa tít
限りなく青い空に 心ふるわせ
kagiri naku aoi sora ni kokorofu ruwase
Không có giới hạn trái tim bay đến tận vùng trời màu xanh
自由を駆ける鳥よ ふり返ることもせず
jiyuu wo kake ru tori yo furi kaeru kotomosezu
Như con chim theo đuổi tự do không muốn quay đầu
勇気を翼にこめて 希望の風にのり
yuuki wo tsubasa nikomete kibou no kaze ninori
Với dũng khí ngập tràn đôi cánh hoà mình vào cơn gió của hi vọng
このひろい大空に 夢をたくして
konohiroi oozora ni yume wotakushite
Gửi gắm vào những giấc mơ đến vùng trời rộng lớn này
懐かしい友の声 ふとよみがえる
natsukashi i tomo no koe futoyomigaeru
Giọng nói thân thương của bạn bè chợt như sống lại
意味もないいさかいに 泣いたあのとき
imi monaiisakaini nai taanotoki
Những lúc khóc vì những trận cãi nhau vô bổ
心かよったうれしさに 抱き合った日よ
kokoro kayottaureshisani daki atta nichi yo
Cái ngày mà niềm vui bao bọc trái tim
みんなすぎたけれど 思いで強く抱いて
minnasugitakeredo omoi de tsuyoku dai te
Siết chặt những kí ức đã qua của tất cả mọi người
勇気を翼に込めて 希望の風にのり
yuuki wo tsubasa nikomete kibou no kaze ninori
Với dũng khí ngập tràn đôi cánh hoà mình vào cơn gió của hi vọng
ひろい大空に 夢をたくして
konohiroi oozora ni yume wotakushite
Gửi gắm vào những giấc mơ đến vùng trời rộng lớn này
いま 別れのとき
ima wakare notoki
Bây giờ dù đã chia xa
飛び立とう 未来信じて
tobi tato u mirai shinji te
Bay đến tương lai và tin vào nó
弾む若い力信じて
hazumu wakai chikara shinji te
Tin vào sức mạnh tuổi trẻ sôi sục
このひろい
konohiroi
Khoảng rộng lớn này
このひろい 大空に
konohiroi oozora ni
Khoảng trời rộng lớn này
いま 別れのとき
ima wakare notoki
Bây giờ dù đã chia xa
飛び立とう 未来信じて
tobi tato u mirai shinji te
Bay đến tương lai và tin vào nó
弾む若い力信じて
hazumu wakai chikara shinji te
Tin vào sức mạnh tuổi trẻ sôi sục
このひろい
konohiroi
Khoảng rộng lớn này
このひろい 大空に
konohiroi oozora ni
Khoảng trời rộng lớn này
Từ vựng trong bài hát 旅立ちの日に:
山なみ(やまなみ): dãy núi
萌(も)えて: đâm chồi
遥か(はるか)な: xa tít
空(そら): bầu trời
果て(はて): tận cùng
心(こころ)ふるわせ: trái tim dao động
勇気(ゆうき): dũng khí
翼(つばさ)にこめて:đôi cánh
たくして: uỷ thác
よみがえる: sống lại, hồi sinh
未来(みらい)信じ(しんじ)て: tin vào tương lai
弾む(はずむ): rộn ràng, nảy
力(ちから)信じ(しんじ)て: tin vào khả năng, sức mạnh
Xem thêm :
Học tiếng Nhật qua bài hát トリセツ
Học tiếng Nhật qua bài hát 夢と葉桜 Yume to Hazakura
Những bài hát tiếng Nhật hay Nhất : Suteki da ne
Trên đây là video Bài hát tiếng Nhật hay 旅立ちの日に. Mời các bạn cùng xem các bài viết tương tự trong chuyên mục: Học tiếng Nhật qua bài hát.