Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển Việt Nhật

cạo (râu), dán, bục, bệ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

cạo (râu), dán, bục, bệ tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
cạo (râu), dán, bục, bệ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : cạo (râu) dán bục, bệ

cạo (râu)

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 剃る
Cách đọc : そる
Ví dụ :
Bố tôi cạo râu mỗi ngày
父は毎日髭を剃ります。

dán

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 貼る
Cách đọc : はる
Ví dụ :
Tôi đã dán miếng dán lên bàn
Hãy dán tem vào đây
机にシールを貼った。
ここに切手を貼ってください。

bục, bệ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) :
Cách đọc : だい
Ví dụ :
Ở đó vừa hay có cái bệ tốt
そこにちょうど良い台がある。

Trên đây là nội dung bài viết : cạo (râu), dán, bục, bệ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *