Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp というわけだ toiuwakedaCấu trúc ngữ pháp というわけだ toiuwakeda

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp というわけだ toiuwakeda

Cấp độ : N1

Cách chia :

Câu + というわけだ

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa “nghĩa là”, “vậy là”, “nguyên nhân là..”. Đây chỉ là hình thức thêm という vào hai cách dùng đầu của mẫuわけだ

  1. Diễn tả kết quả xảy ra tự nhiên, tất yếu của sự việc, sự vật. Thường được sử dụng với các từ 「ので」、「だから」、「から」…

最近いろいろな体操をしています。体がよくなるわけだ。
Dạo này tôi tập thể dục rất nhiều. Vì thế nên cơ thể mới khỏe lên.

あの子は一生懸命勉強したので、上手になって、有名な大学に合格したわけだよ。
Cậu bé đó đã rất cố gắng để học nên đã giỏi lên và tất nhiên đã thi đỗ một trường đại học nổi tiếng.

さっき彼女は奇麗だとほめられました。喜んでいるわけだ。
Vừa nãy cô ấy được khen là xinh đẹp. Vì thế nên cô ấy mới vui

  1. Diễn tả ý nghĩa có thể thay thế một sự vật, hiện tượng này bằng sự vật, hiện tượng khác. Mang ý nghĩa “nói cách khác là”, “hay còn được nói là”. Thường sử dụng chung với 「つまり」、「要するに」、「すなわち」、「言いかえれば」
Ví dụ :

金曜日は授業が休み、月曜日は祝日だ。つまり、4連休というわけだ。
Thứ sáu nghỉ học, thứ hai là ngày lễ. Nói cách khác là nghỉ 4 ngày liên tiếp đấy.

ほかの暇な日がないですよ。つまり、今日だけ会えますよ。
Tôi không có ngày rảnh khác đâu. Nói cách khác thì tôi chỉ gặp được hôm nay thôi.

彼女は6歳の時、有名な絵をかく試合で勝ちますよ。つまり、彼女は幼い時から絵が上手だよ。
Cô ấy hồi 6 tuổi đã thắng cuộc thi vẽ tranh nổi tiếng. Nói cách khác thì cô ấy giỏi vẽ tranh từ hồi nhỏ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

わけだ:wakeda
わけがない:wakeganai
というわけだ:toiuwakeda
わけではない:wakedehanai, wake dehanai
わけだから:wakedakara
というわけではない:toiuwakedehaani, toiu wakedehanai
わけても:waketemo
わけにはいかない:wakeniha ikanai, wakenihaikanai
ないわけにはいかない:naiwakeniwaikanai, naiwakeniha ikanai

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp というわけだ toiuwakeda. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *