Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp にかわる nikawaruCấu trúc ngữ pháp にかわる nikawaru

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp にかわる nikawaru

Cấp độ : N3

Cách chia :

N+にかわる+N

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa một người, một sự việc làm việc mà đáng lẽ theo thông thường sự việc, người khác phải làm. Mang ý nghĩa “thay cho..”

Ví dụ :

A社の社長にかわる来た人は私のいとこですよ。
Người đến thay cho giám đốc công ty A là anh họ của tôi đấy.

父にかわる試合を参加する武士は私でも知らない人だ。
Võ sĩ đến tham gia cuộc thi thay cho bố tôi là người tôi không biết.

経済が一番発展するアメリカにかわる国は日本です。
Nước thay thế cho Mĩ có nền kinh tế phát triển nhất là Nhật Bản

調査によると首相にかわる実力がある相手は中村さまですよ。
Theo điều tra thì đối thủ có thực lực thay thế cho thủ tướng là ngài Nakamura.

家事をする僕にかわる妹は怒っている。
Em gái thay thế cho tôi làm công việc nhà đang nổi giận.

Chú ý: にかわる là hình thức kết nối hai danh từ của にかわって。

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

にかわり nikawari
にかわる nikawaru
かわりに kawarini

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp にかわる nikawaru. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *