Học chữ Kanji bằng hình ảnh 島, 陸, 港
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 島, 陸, 港. Mời các bạn tiếp tục Học chữ Kanji bằng hình ảnh 島, 陸, 港
1. 島 : Đảo
Cách đọc theo âm Onyomi : トオ
Cách đọc theo âm Kunyomi : しま
Cách Nhớ:
Một con chim (鳥) đậu trên một ngọn núi (山) trên một hòn đảo.
Các từ thường gặp:
島 しま đảo
半島 はんとう bán đảo
列島 れっとう quần đảo
島国 しまぐに quốc đảo
島民 とうみん người trên đảo
無人島 むじんとう hoang đảo
”
2. 陸 : Lục
Cách đọc theo âm Onyomi : リク
Cách đọc theo âm Kunyomi :
Cách Nhớ:
Trên vùng đất này, bạn chỉ có thể nhìn thấy một trạm xe bus
Các từ thường gặp:
大陸 たいりく lục địa
陸 りく đất
着陸 ちゃくりく đổ bộ, chạm đất
上陸 じょうりく lên bờ
陸軍 りくぐん lục quân
陸上 りくじょう trên lục địa
”
3. 港 : Cảng
Cách đọc theo âm Onyomi : コオ
Cách đọc theo âm Kunyomi : みなと
Cách nhớ chữ 港 :
Các từ thường gặp:
空港 くうこう sân bay
港 みなと bến cảng
神戸港 こうべこう cảng Kobe
港町 みなとまち thành phố cảng
Về cách viết, các bạn nên áp dụng quy tắc, cách viết chữ Kanji, chỉ cần áp dụng vài lần sẽ viết được mọi chữ, không nên chữ nào cũng phải nhìn cách viết mới viết được 😀
Xem thêm :
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 最, 初, 番
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 和, 戦 , 争
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 橋, 交, 申
Tự học online hi vọng việc Học chữ Kanji bằng hình ảnh 島, 陸, 港 này sẽ giúp các bạn học chữ Kanji hiệu quả hơn. Mời các bạn cùng học các chữ Kanji khác trong chuyên mục Học chữ Kanji bằng hình ảnh.