Học chữ Kanji bằng hình ảnh 皆、彼、卒
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 皆、彼、卒. Mời các bạn tiếp tục Học chữ Kanji bằng hình ảnh 皆、彼、卒
1)Giai : 皆
Cách đọc theo âm Onyomi: かい
Cách đọc theo âm Kunyomi: みな
Cách Nhớ:
So sánh (比) những người trên tòa nhà màu trắng (白) mọi người đều giống nhau.
Các từ thường gặp:
皆さん(みなさん): Mọi người
皆(みな): Tất cả
皆勤(かいきん): Đi đủ ( không ai vắng mặt)
*皆目(かいもく): Hoàn toàn (phủ định)
*皆無(かいむ): Hoàn toàn không có
2)BỈ : 彼
Cách đọc theo âm Onyomi: ひ
Cách đọc theo âm Kunyomi: かれ, かの
Cách Nhớ:
Tôi cố gắng nắm lấy tay anh ấy, nhưng anh ấy đi mất.
Các từ thường gặp:
彼(かれ): Anh ấy
彼ら(かれら): Họ
彼女(かのじょ): BẠn gái
彼氏(かれし): BẠn trai
彼岸(ひがん): Bờ kia, tuần cuối xuân đầu hạ
3)Tốt : 卒
Cách đọc theo âm Onyomi: そつ
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Cách Nhớ:
Tròn 10 (十) người(人) đã tốt nghiệp.
Các từ thường gặp:
卒業(そつぎょう): Tốt nghiệp
卒業式(そつぎょうしき): Lễ tốt nghiệp
卒業生(そつぎょうせい): Sinh viên tốt nghiệp
大卒(だいそつ): Đã tốt nghiệp đại học
卒論(そつろん): Luận văn tốt nghiệp
新卒(しんそつ): Mới tốt nghiệp
Về cách viết, các bạn nên áp dụng quy tắc, cách viết chữ Kanji, chỉ cần áp dụng vài lần sẽ viết được mọi chữ, không nên chữ nào cũng phải nhìn cách viết mới viết được 😀
Xem thêm :
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 授、徒、練
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 定、比、受
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 違、役、決
Tự học online hi vọng việc Học chữ Kanji bằng hình ảnh 院、起、火 này sẽ giúp các bạn học chữ Kanji hiệu quả hơn. Mời các bạn cùng học các chữ Kanji khác trong chuyên mục Học chữ Kanji bằng hình ảnh.