Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tiếng Nhật cơ bảnTự học Minna no nihongo

Học minna no nihongo bài 22

5. Hướng dẫn phần Renshuu

Vì đây là phần renshuu (luyện tập) nên các dạng bài tập khá đơn giản các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ. Chẳng hạn câu ví dụ chia thể thông thường các bạn sẽ hoàn thành các câu sau tương tự như vậy.

Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

bai22 renshu1

Ví dụ ははに もらいました。

⇒ これは 母に もらったコート です。
Đây là chiếc váy tôi nhận từ mẹ.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

bai22 renshu2

  1. タワポンさん に 借りました。 ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] れは タワポンさん に 借りた ざっし です。Đây là tạp chí tôi mượn của anh Tawapon.[/dapan]

  1. 京都で 撮りました。 ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] これは 京都で 撮った 写真 です。Đây là bức ảnh tôi đã chụp ở Kyoto.[/dapan]

bai22 renshu3

  1. わたしが 作りました。 ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] これは わたしが 作った ケーキです。Đây là chiếc bánh mà tôi đã làm.[/dapan]

  1. カリナさんさんが かきました ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] カリナさんさんが かいた 絵です。Đây là bức tranh mà chị Karina đã vẽ.[/dapan]

Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

bai22 renshu4

Ví dụ ミラーさん ⇒

ミラーさんは どのひと ですか。
Anh Miller là người nào vậy?

…… 電話を かけて いる 人です。
Là người đang gọi điện thoại.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  まつもと部長 ⇒

[dapan]松本部長は どのひと ですか。……. 新聞を 読んで いる 人です。Trưởng phòng Matsumoto là người nào vậy? Là người đang đọc báo.[/dapan]

2.  やまださん ⇒

[dapan]山田さんさんは どのひと ですか。……. コーヒを 飲んで いる 人です。Anh Yamada là người nào vậy? Là người đang uống cà phê.[/dapan]

3.  さとうさん ⇒

[dapan]佐藤さんは どのひと ですか。……. レポートを 書いて いる 人です。Chị Satou là ai vậy? Là người đang viết báo cáo.[/dapan]

4.  たなかさん ⇒

[dapan]田中さんは どのひと ですか。……. コピーして いる 人です。Anh Tanaka là người nào vậy? Là người đang photo.[/dapan]

Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ <ミラーさんが よく行きます> きっさてん は コーヒーが おいしいです。

⇒ ミラーさんが よく行く きっさてん は コーヒーが おいしいです。
Quán nước chỗ anh Miller hay tới có cà phê ngon lắm.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. <ワンさんが 働いて います> びょういん は こうべ に あります。 ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ワンさんが 働いて いる びょういん は こうべ に あります。Bệnh viện anh Wan làm việc ở Kobe.[/dapan]

2. <弟が 住んでいます> アパートは おふろ が ありません。 ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]弟が 住んでいる アパートは おふろが ありません。Căn hộ nơi em trai tôi sống thì không có bồn tắm.[/dapan]

3. <私が いつも 買い物します> スーパは 野菜が 安いです。 ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]私が いつも 買い物する スーパは 野菜が 安いです。Siêu thị tôi hay đi mua đồ có rau rẻ lắm.[/dapan]

4.  <きのう 私はが 行きました> お寺は きれいで、しずかでした。 ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]きのう 私はが 行った お寺は きれいで、しずかでした。Ngôi chùa tôi đi hôm qua vừa đẹp vừa yên tĩnh.[/dapan]

Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : <黒い スーツを 着て います> 人は だれですか

⇒ 黒い スーツを 着て いる 人は だれですか
Người mặc bộ comle đen là ai vậy?

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  <旅行に 行きません> 人は だれですか ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]旅行に 行かない 人は だれですか。Người không đi du lịch là ai vậy?[/dapan]

2.  <パーティーに 来ます> 人は 何人ですか ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]パーティーに 来る 人は だれですか。Có bao nhiêu người tới bữa tiệc vậy?[/dapan]

3.  <初めて ご主人に 会いました> ところ は どこですか ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]初めて ご主人に 会った ところ は どこですか。Nơi mà bạn lần đầu gặp chồng mình là ở đâu vậy?[/dapan]

4.  <京都で とまりました> ホテル は どこですか ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]京都で とまった ホテル は どこですか。Khách sạn bạn từng ở Kyoto là ở chô nào vậy?[/dapan]

Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : <奈良で 撮りました>写真を 見せてください。

⇒ 奈良で 撮った 写真を 見せてください
Hãy cho tớ xem bức ảnh chụp ở Nara đi.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  <彼に あげます> おみやげ を 買います ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]彼に あげる おみやげ を 買います。Tôi mua quà tặng cho anh ấy.[/dapan]

2.  <要りません> 物を 捨てます ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]要らない 物を 捨てます。Tôi vứt đồ đạc không cần tới.[/dapan]

3. <病院で もらいました> 薬を 飲まなければ なりません。 ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]病院で もらった 薬を 飲まなければ なりません。Bắt buộc phải uống thuốc được nhận ở bệnh viện.[/dapan]

4. <イーさん の隣に 座っています> 人を 知っていますか ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]イーさん の隣に 座っている 人を 知っていますか。Bạn có biết người ngồi cạnh chị Lee không?[/dapan]

Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : <外で します> スポーツが 好きです

⇒ 外で する スポーツが 好きです
Tôi thích những môn thể thao ngoài trời.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  <ユーモアが わかります> 人が すきです ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ユーモアが わかる 人が すきです。Tôi thích những người biết đùa.[/dapan]

2. <パソコンを おきます> つくえが ほしいです ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]パソコンを おく つくえが ほしいです。Tôi muốn cái bàn để đặt máy tính.[/dapan]

3.  <会社の 人が 使います> 日本語が わかりません ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]会社の 人が 使う 日本語が わかりません。Tôi không hiểu tiếng Nhật mà những người đồng nghiệp sử dụng.[/dapan]

4. <母が 作りました> 料理が 食べたいです⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]母が 作った 料理が 食べたいです。Tôi muốn ăn món mẹ nấu.[/dapan]

Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : <日曜日は こどもと あそびます> よていが あります

⇒ 日曜日は こどもと あそぶ よていが あります
Chủ nhật tôi có hẹn đi chơi với con.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  <今晩は ともだちと 食事します> よていが あります。⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]今晩は ともだちと 食事する よていが あります。Tối nay tôi có hẹn ăn tối với bạn.[/dapan]

2.  <きょうは 市役所へ 行きます> 用事が あります⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]きょうは 市役所へ 行く 用事が あります。Hôm nay tôi có việc tới văn phòng hành chính quận.[/dapan]

3.  <電話を かけます> 時間が ありませんでした ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]電話を かける 時間が ありませんでした。Tôi không có thời gian để gọi điện thoại.[/dapan]

4. < 新聞を 飲みます> 時間が あります ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] 新聞を 飲む 時間が あります。Buổi sáng tôi không có thời gian để đọc báo.[/dapan]

Trên đây là nội dung phần renshuu của bài 22, phần Mondai mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *