Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tiếng Nhật cơ bảnTự học Minna no nihongo

Học minna no nihongo bài 38

3. Ngữ pháp

V1る / V1ない ように、 V2

Ý nghĩa :  Để/ Sao cho

Cách dùng :  Biểu thị mục tiêu phấn đấu, các động từ phía trước ように thường ở thể khả năng

Ví dụ :

覚えるように、毎日練習します。
oboeru youni, mainichi renshuu shimasu.
Để nhớ được hãy luyện tập mỗi ngày.

忘れないように、メモします。
watsurenai youni, memoshimasu.
Để không quên hay ghi lại.

Vる / Vなく+ ように なります。

Ý nghĩa :  Trở nên thế nào

Cách dùng :

Vる/ Vなく+ ように なります nói về những thói quen mới, những việc trước đây làm mà hiện tại không làm nữa và ngược lại.

V (thể khả năng) + ように なります。Biểu thị trạng thái, khả năng trước đây không làm được nhưng giờ đã có thể làm được.

Ví dụ :

やっと自転車に乗れるようになりました。
yatto jitensha ni noreru yoni narimashita.
Cuối cùng tôi cũng đi được xe đạp

Vる / Vない + ように します。

Ý nghĩa :   Cố gắng làm gì

Cách dùng :  Nói về sự cố gắng để làm hoặc không làm việc gì đó

Ví dụ :

毎日日本語を勉強するようにします。
Mainichi nihongo wo benkyou suru youni shimasu.
Mỗi ngày tôi đều cố gắng học tiếng Nhật.

とか

Ý nghĩa : như là

Cách dùng : sử dụng để liệt kê các ví dụ tiêu biểu

Ví dụ :

どんなスポーツをしていますか。
donna supo-tsu wo shiteimasu ka
Bạn định chơi môn thể thao gì vậy?

テニスとか水泳とか。。。
Tenisu toka suiei toka…
Tennis hoặc bơi.

4. Tóm tắt Kaiwa bài 38

片づけるのが 好きなんです 

大学職員:ワット先生、回覧です。
Daigaku shokuin: Watto sensei, kairan desu.

ワット:あ、すみません。そこに 置いといて ください。
Watto: A, sumimasen. Soko ni oitoite kudasai.

大学職員:先生の 研究室は いつも きれいですね。
Daigaku shokuin: Sensei no kenkyuushitsu wa itsumo kirei desune.

ワット:わたしは 片づけるのが 好きなんです。
Watto: Watashi wa katadzukeru no ga suki nan desu.

大学職員:本も きちんと 並べて あるし、物も 整理して 置いてあるし...。整理するのが 上手なんですね。
Daigaku shokuin: Hon mo kichinto narabete arushi, mono mo seiri shite oite arushi…. Seiri suru no ga jouzu nan desune.

ワット: 「上手な 整理の 方法」と いう 本を 書いたことが あるんです。
Watto: Mukashi “jouzu na seiri no houhou” to iu hon o kaita koto ga arun desu.

大学職員:へえ、すごいですね。
Daigaku shokuin: Hee, sugoi desune.

ワット:あまり 売れませんでしたけどね。よかったら、1冊 持って 来ましょうか。
Daigaku shokuin: Amari uremasendeshita kedone. Yokattara, issatsu motte kimashouka.

…………………………………………………………………………………………………..

大学職員:おはよう ございます。
Watto: Ohayou gozaimasu.

ワット:あ、本を 持って 来るのを 忘れました。すみません。
Daigaku shokuin: A, hon o motte kuru no o wasuremashita. Sumimasen.

大学職員:いいですよ。でも、回覧に はんこを 押すのを忘れないで ください。先月も 押してありませんでしたよ。
Daigaku shokuin: iidesu yo. Demo, kairan ni hanko o osu no o wasurenaide kudasai. Sengetsu mo oshite arimasendeshita yo.

Bài dịch tham khảo:

Tôi thích việc dọn dẹp

Viên chức đại học: Thầy Watt, bản thông báo đây ạ.

Watt: À, cảm ơn. Anh hãy đặt ở đó nhé.

Viên chức đại học: Phòng nghiên cứu của thầy lúc nào cũng sạch sẽ nhỉ.

Watt: Vì tôi thích việc dọn dẹp mà.

Viên chức đại học: Sách cũng sắp xếp gọn gang, đồ vật cũng được sắp xếp gọn gàng…

Thầy giỏi sắp xếp thật.

Watt: Ngày xưa tôi từng viết quyển sách tên là “Phương pháp sắp xếp gọn gàng”.

Viên chức đại học: Vâng, giỏi thật nhỉ.

Watt: Nhưng nó không bán được lắm. Nếu được tôi sẽ mang cho anh một quyển nhé?

…………………………………………………………………………………..

Viên chức đại học: Xin chào buổi sáng.

Watt: A, tôi quên mất mang sách rồi. Xin lỗi anh.

Viên chức đại học: Không sao đâu ạ. Nhưng thầy đừng quên đóng dấu vào bản thông báo nhé. Tháng trước thầy cũng không đóng đâu ạ.

Mời các bạn xem phần reshuu bài 38 tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *