Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tiếng Nhật cơ bảnTự học Minna no nihongo

Học minna no nihongo bài 50

5. Renshuu

Các bài tập ở phần này khá đơn giản, các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ.

Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : 手伝います ⇒ お手伝いしましょうか。
Tôi giúp anh nhé.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới.

1. お茶を いれます ⇒

[dapan]お茶を おいれしましょうか。Tôi pha trà cho anh nhé.[/dapan]

2. かばんを 持ちます ⇒

[dapan]かばんを お持ちましょうか。Tôi xách cặp cho anh nhé.[/dapan]

3. ボールペンを 貸します ⇒

[dapan]ボールペンを お貸ししましょうか。Tôi cho anh mượn bút bi nhé.[/dapan]

4. 駅まで 車で 送ります ⇒

[dapan]駅まで 車で お送りしましょうか。Tôi đưa bạn ra ga bằng xe hơi nhé.[/dapan]

Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : 会社の 中を 案内します

⇒ 会社の 中を ご案内します。
Tôi sẽ hướng dẫn cho anh về bên trong công ty.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới.

1. 最初に 伊藤先生を 紹介します ⇒

[dapan]最初に 伊藤先生を ご紹介します。Đầu tiên tôi xin giới thiệu cô Ito.[/dapan]

2. お食事は こちらで 用意します ⇒

[dapan]お食事は こちらで ご用意します。Tôi sẽ chuẩn bị bữa ăn ở đây.[/dapan]

3. 予定が 変わった 場合は、すぐ 連絡します ⇒

[dapan]予定が 変わった 場合は、すぐ ご連絡します。Trong trường hợp kế hoạch có thay đổi, tôi sẽ liên lạc ngay.[/dapan]

4. クリスマスパーティーに 招待します ⇒

[dapan]クリスマスパーティーに ご招待します。Tôi xin mời anh đến bữa tiệc Giáng sinh.[/dapan]

Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : コーヒーお いれます・こちらに 掛けます

⇒ コーヒーを おいれしますので、こちらに お掛け ください。
Tôi sẽ đi pha cà phê nên xin mời ngồi ở đây ạ.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới.

1. タクシーを 呼びます・しばらく 待ちます ⇒

[dapan]タクシーを お呼びしますので、しばらく お待ち ください。Tôi sẽ gọi taxi nên xin chờ trong chốc lát ạ.[/dapan]

2. 写真を 撮ります・庭に 集まります ⇒

[dapan]写真を お撮りしますので、庭に お集まり ください。Tôi sẽ chụp ảnh nên xin hãy tập trung vào sân đi ạ.[/dapan]

3. 午後の 予定を 知らせます・こちらの 部屋に 入ります ⇒

[dapan]午後の 予定を お知らせしますので、こちらの 部屋に お入り ください。Tôi sẽ thông báo về kế hoạch của buổi chiều nên xin mời vào phòng này ạ.[/dapan]

4. 封筒を 渡します・中を 確かめます ⇒

[dapan]封筒を お渡ししますので、中を お確かめ ください。Tôi sẽ chuyển bao thư đi nên xin hãy kiểm tra lại bên trong ạ.[/dapan]

Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : 土曜日に また 来ます

⇒ 土曜日に また 参ります。
Thứ 7 tôi sẽ lại đến.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới.

1. シュミットさんの お宅で ドイツ料理を 食べました ⇒

[dapan]シュミットさんの お宅で ドイツ料理を いただきました。Tôi đã được ăn món Đức ở nhà của anh Schmidt.[/dapan]

2. さ来月 東京の 郊外に 引っ越しします ⇒

[dapan]さ来月 東京の 郊外に 引っ越しいたします。Tôi sẽ chuyển ra ngoại ô Tokyo vào tháng sau nữa.[/dapan]

3. 3時ごろ そちらへ 行きます ⇒

[dapan]3時ごろ そちらへ 参ります。Tôi sẽ đi đến đó vào khoảng 3 giờ.[/dapan]

4. 貿易会社に 勤めて います ⇒

[dapan]貿易会社に 勤めて おります。Tôi đang làm việc cho công ty thương mại.[/dapan]

Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : 山田さんは いますか( 出かけて います)

⇒ 山田さんは いらっしゃいますか。
・・・ 出かけて おります。
Anh Yamada có ở đó không ạ?
…Anh ấy hiện đi ra ngoài rồi ạ.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới.

1. グプタさんは いつ アメリカへ 出発しますか(あさって)⇒

[dapan]グプタさんは いつ アメリカへ 出発なさいますか。
・・・あさって 出発いたします。
Anh Gupta khi nào thì khởi hành sang Mỹ vậy ạ?
…Anh ấy sẽ khởi hành vào ngày mai.[/dapan]

2. 中村課長は いますか( 韓国へ 出張して います)⇒

[dapan]中村課長は いらっしゃいますか。
・・・ 韓国へ 出張して おります。
Trưởng phòng Nakamura có ở đây không ạ?
…Anh ấy hiện đang đi công tác ở Hàn Quốc ạ.[/dapan]

3. ミラーさんは きょう 来ますか(きょうは 来ません)⇒

[dapan]ミラーさんは きょう いらっしゃいますか。
・・・きょうは 参りません。
Anh Miller hôm nay có đến không ạ?
…Hôm nay anh ấy sẽ không đến.[/dapan]

4. 松本部長は 何時に 支店へ 行きましたか(11時ごろ)⇒

[dapan]松本部長は 何時に 支店へ いらっしゃいましたか。
・・・11時ごろ 参りました。
Trưởng phòng Matsumoto đã đến công ty chi nhánh lúc mấy giờ vậy ạ?
…Anh ấy đã đến vào khoảng 11 giờ.[/dapan]

Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : お茶を 飲みます

⇒ お茶を いただいても よろしいでしょうか。
Tôi uống trà được không ạ?

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới.

1. この アルバムを 見ます ⇒

[dapan]この アルバムを 拝見しても よろしいでしょうか。Tôi xem cuốn album này được không ạ?[/dapan]

2. きょう 3時ごろ お宅へ 行きます ⇒

[dapan]きょう 3時ごろ お宅へ 参っても よろしいでしょうか。Hôm nay khoảng 3 giờ tôi đi tới nhà anh được không ạ?[/dapan]

3. この パンフレットを もらいます ⇒

[dapan]この パンフレットを いただいても よろしいでしょうか。Cho tôi lấy cuốn pamfơlê này được không ạ?[/dapan]

4. ちょっと 聞きます ⇒

[dapan]ちょっと 伺っても よろしいでしょうか。Cho tôi hỏi một chút được không ạ?[/dapan]

Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : 日曜日 どちらへ いらっしゃいますか。(展覧会)
⇒ 展覧会に 参ります。
Chủ nhật anh sẽ đi đâu vậy ạ?
–>Tôi sẽ đi đến triển lãm.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới.

1. お名前は 何と おっしゃいますか。(ミラー)⇒
Tên anh là gì vậy ạ?

[dapan]ミラーと 申します。Tôi tên là Miller ạ.[/dapan]

2. いつ 日本へ いらっしゃいましたか。(3年まえ)⇒
Anh đã đến Nhật khi nào thế ạ?

[dapan]3年まえに 参りました。Tôi đã đến vào 3 năm trước.[/dapan]

3. どのくらい 日本語を 勉強なさいましたか。(半年)⇒
Anh đã học tiếng Nhật bao lâu rồi ạ?

[dapan]半年くらい 勉強いたしました。Tôi đã học được khoảng nửa năm rồi ạ.[/dapan]

4. 日本の 首相の 名前を ご存じですか。(はい)⇒
Anh có biết tên của Thủ tướng Nhật Bản không ạ?

[dapan]はい、存じて おります。Vâng, tôi biết ạ.[/dapan]

Trên đây là nội dung phần renshuu của minna no nihongo bài 50, phần mondai mời các bạn xem tại trang sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *