Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Luyện nghe tiếng Nhật

Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 39

Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học online sẽ giới thiệu với các bạn các bài luyện nghe tiếng Nhật cơ bản. Mời các bạn cùng bắt đầu với bài: Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 39.

Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 39

Bài 39: Tôi quên mất rồi.

1. 短い会話を聞いて、例のように質問の答えを選んでください。
Nghe các đoạn hội thoại ngắn sau và chọn câu trả lời đúng.

luyen nghe tieng nhat co ban 39.1

Script và đáp án

 どこにサングラスを忘れましたか。
doko ni sangurasu o wasuremashita ka.
Để quên kính râm ở đâu?

:あ、いけない。
otoko a, ikenai.
Nam: A, chết rồi.

:どうしたの。
onna dou shita no.
Nữ: Sao vậy?

:サングラス、事務室に忘れてきてしまった。
otoko sangurasu, jimushitsu ni wasuretekiteshimatta.
Nam: Tôi để quên kính râm ở văn phòng rồi.

:じゃあ、すぐとりに行ったほうがいいわ。
onna jaa, sugu tori ni itta hou ga ii wa.
Nữ: Vậy thì phải nhanh chóng về lấy thôi.

[どこにサングラスを忘れましたか。]a. 事務室 b. 図書館 c. 会議室

① 荷物はどこにありますか。
nimotsu wa doko ni arimasu ka.
Hành lý ở đâu?

:部長、車の中の荷物、受付のところに運んでおきましょうか。
onna buchou, kuruma no naka no nimotsu, uketsuke no tokoroni hakondeokimashouka.
Nữ: Trưởng phòng, tôi đem hành lý để trong ô tô tới bàn tiếp tân nhé?

:あ、それはそのままでいいよ。後で、わたしがやるから。
otoko a, sore wa sonomama de ii yo. atode, watashi ga yaru kara.
Nam: À, cô cứ để đấy. Tôi sẽ làm sau.

:じゃあ、わたしは車を駐車場に置いてきます。
onna jaa, watashi wa kuruma o chuushajou ni oitekimasu.
Nữ: Vậy tôi sẽ đánh xe tới bãi đỗ.

[荷物はどこにありますか。]a. 駐車場 b. 車の中 c. 受付

② 帽子はどこにありますか。
boushi wa doko ni arimasu ka.
Chiếc mũ ở đâu?

:お母さん、僕の帽子、知らない。げた箱の上に置いたといたんだけど。
otoko okaasan, boku no boushi, shiranai. getabako no ueni oita to itanda kedo.
Nam: Mẹ, con không biết mũ của mình ở đâu rồi. Con đã để nó trên cái hộp giày rồi.

:帽子ならピアノの上にあったわよ。
onna boushi nara piano no ueni atta wa yo.
Nữ: Nếu là mũ của con thì nó ở trên đàn piano ấy.

:え、ほんとう。玄関に置いたんだけどなあ。
otoko e, hontou. genkan ni oitan da kedo naa.
Nam: Thật á? Con đã để nó ở hành lang mà nhỉ.

[帽子はどこにありますか。]a. 玄関 b. げた箱の上 c. ピアノの上

③ 女の人は何をしましたか。
onna no hito wa nani o shimashita ka.
Người phụ nữ đã làm gì?

:木村さん、会議は2時からですね。
onna Kimura san, kaigi wa 2 ji kara desu ne.
Nữ: Anh Kimura, cuộc họp sẽ bắt đầu từ 2 giờ.

:うん、この書類のコピー、20部頼んだよ。
otoko un, kono shorui no kopii, 20 bu tanonda yo.
Nam: Ừ, nhờ cô photo cho tôi 20 bản tài liệu này nhé.

:それはもうコピーしてしまいました。
onna sore wa mou kopiishiteshimaimashita.
Nữ: Tôi đã photo rồi ạ.

[女の人は何をしましたか。]a. 部屋の掃除 b. 書類のコピー c. 写真のコピー

④ 女の人はどんな店にいますか。
onna no hito wa donna mise ni imasu ka.
Người phụ nữ đang ở cửa hàng nào?

:これ、色もいいしデザインも気に入ったわ。
onna kore, iro mo ii shi dezain mo ki ni itta wa.
Nữ: Món này có thiết kế với màu sắc đẹp, được ưa chuộng lắm.

:お客様、どうぞはいてみてください。
otoko okyakusama, douzo haite mite kudasai.
Nam: Mời quý khách đi thử ạ.

:あら、歩くと、脱げてしまうわ。もう少し小さいのはありませんか。
onna ara, aruku to, nugeteshimau wa. mousukoshi chiisai no wa arimasen ka.
Nữ: Ôi, vừa bước đi là nó đã tuột ra rồi. Cửa hàng có cỡ nhỏ hơn không?

:はい、ちょっとお待ちください。
otoko hai, chotto omachi kudasai.
Nam: Vâng, xin chờ một lát ạ.

[女の人はどんな店にいますか。]a. 時計屋 b. 洋品店 c. 靴屋

⑤ 歯医者の予約はいつですか。
haisha no yoyaku wa itsu desu ka.
Cuộc hẹn với nha sĩ vào lúc nào?

:ええと、歯医者の予約はいつだったかな。
otoko eeto, haisha no yoyaku wa itsu datta ka na.
Nam: Ừm, cuộc hẹn với nha sĩ là bao giờ nhỉ?

:忘れちゃったの。カレンダーに書いてあるんじゃない。
onna wasurechatta no. karendaani kaitearun janai.
Nữ: Quên rồi à? Có ghi ở trên lịch đó.

:そうだ。書いておいたんだ。うん、14日って書いてある。
otoko sou da. kaiteoita n da. un, juuyokka tte kaitearu.
Nam: À, tôi đã ghi lại rồi nhỉ. Ừm, viết là ngày 14 này.

[歯医者の予約はいつですか。]a. 4日 b. 14日 c. 24日

:a ①b ②c ③b ④c ⑤b

2. 例のように会話の続きを選んでください。その後で確かめてください。
Hãy chọn câu trả lời tiếp diễn hội thoại như ví dụ. Sau đó, kiểm tra lại đáp án lần nữa.


a. おいてください
b. しまってください


a. ありますよ
b. みますよ


a. おきますから
b. ありますから


a. あります
b. みます


a. いるんだよ
b. みるんだよ


a. しまいますから
b. おきますから


a. いるんですよ
b. あるんですよ

Script và đáp án

 :この窓、閉めましょうか。
rei otoko kono mado, shimemashou ka.
Nam: Tôi đóng cửa sổ này vào nhé.

:いいえ、<暑いから、開けておいてください>
onna iie, atsui kara, akete oite kudasai.
Nữ: Đừng, trời nóng nên để mở đi.

① :ああ、のどがかわいた。ビール、あるかなあ。
otoko aa, nodo ga kawaita. biiru, aru ka naa.
Nam: Họng tôi khô quá. Có bia không nhỉ?

:ええ、<冷蔵庫に入れてありますよ。>
onna ee, reizouko ni irete arimasu yo.
Nữ: Có, trong tủ lạnh có đấy.

② :これからカレーを作ろうと思うんだけと、豚肉がないの。買ってきてくれない?
korekara karee o tsukurou to omou n dake to, butaniku ga nai no. katte kite kurenai?
Nữ: Tôi định làm cà ri mà lại không có thịt lợn. Bạn đi mua được không?

:うん、いいよ。じゃあ、あそこのスーパーで買ってくるよ。
otoko un, ii yo. jaa, asoko no suupaa de kattekuru yo.
Nam: Được thôi. Vậy tôi ra siêu thị một lát.

:お願いね。その間に<野菜を切っておきますから。>
onna onegai ne. sono aida ni yasai o kitteokimasu kara.
Nữ: nhờ bạn nhé. Trong lúc ấy tôi sẽ cắt rau củ trước.

③ :ねえ、田中さん、この本、おもしろいですか?
onna nee, Tanaka san, kono hon, omoshiroi desu ka?
Nữ: Này, anh Tanaka, cuốn sách này có hay không?

:うん、おもしろかったから、一晩で読んでしまったよ。
otoko un, omoshirokatta kara, hitoban de yondeshimatta yo.
Nam: Ừ, nó hay lắm. Tôi đọc xong nó chỉ trong 1 đêm đấy.

:そうですか。じゃあ、<私も読んでみます。>
onna sou desu ka. jaa, watashi mo yondemimasu.
Nữ: Vậy sao? Thế tôi cũng đọc nó đây.

④ 子供:お母さん、このゲームソフト買ってよ。
kodomo okaasan, kono geemu sofuto katte yo.
Con: Mẹ ơi, mua game này đi.

:そんなもの、いりませんよ。
haha sonna mono, irimasen yo.
Mẹ: Con không cần mấy thứ này đâu.

子供:ほしいよう。もう<友達はみんな持っているんだよ。>
kodomo hoshiiyou. mou tomodachi wa minna motteirun da yo.
Con: Con muốn nó mà. Các bạn đã có hết rồi.

⑤ :ランさんは絵が好きでしたね。来週、ゴッホの展覧会があるんだけど、一緒に行きませんか。
otoko ran san wa e ga suki deshita ne. raishuu, Gohho no tenrankai ga arun da kedo, issho ni ikimasen ka.
Nam: Chị Ran thích tranh vẽ đúng không? Có triển lãm tranh của Van Gogh vào tuần sau đấy. Chị đi cùng không?

:わあ、いいですね。行きます、行きます。
onna waa, ii desu ne. ikimasu, ikimasu.
Nữ: Oa, được đấy. Đi chứ, đi chứ.

:ランさんは切符を買わなくてもいいですよ。<僕が買っておきますから>
otoko ran san wa kippu o kawanakute mo ii desu yo. boku ga katteokimasu kara.
Nam: Chị không cần phải mua vé đâu. Tôi đã mua trước rồi.

⑥ :ねえ、あそこに止まっている車、どこの車かな。
otoko nee, asoko ni tomatteiru kuruma, doko no kuruma ka na.
Nam: Này, chiếc xe đỗ ở kia là xe ở đâu nhỉ?

:そうなの。駐車禁止なのに、<昨日からずっと止めてあるんですよ。>
onna souna no. chuusha kinshi na noni, kinou kara zutto tometearu n desu yo.
Nữ: Ừ dù cấm đỗ xe mà nó đã đỗ ở đấy suốt từ hôm qua rồi.

:a ①a ②a ③b ④a ⑤b ⑥b

3. 電車に忘れ物をしてしまいました。女の人は駅の人にどんなことを知らせましたか。はじめに問題を読んでください。
Người phụ nữ bỏ quên đồ trên tàu đã thông báo gì cho nhân viên nhà ga? Đầu tiên, hãy đọc câu hỏi.

 コートの色(〇)

a. 忘れ物をした時間(  )

b. 電車に乗った時間(  )

c. 電車を降りた時間(  )

d. 電車の行き先(  )

e. 住所と名前(  )

f. 電話番号(  )

g. 生年月日(  )

Script và đáp án

:すみません、電車の中に忘れ物をしてしまったんですが。
onna sumimasen, densha no nakani wasuremono o shiteshimattan desu ga.
Nữ: Xin lỗi, tôi để quên đồ trên tàu.

駅員:何を忘れたんですか。
ekiin nani o wasuretan desu ka.
Nhân viên nhà ga: Chị để quên gì thế?

:コートを忘れてしまったんです。
onna kooto o wasureteshimattan desu.
Nữ: Tôi để quên áo khoác.

駅員:どんな色のコートですか。
ekiin donna iro no kooto desu ka.
Nhân viên nhà ga: Áo khoác màu gì ạ?

:茶色のコートです。
onna chairo no kooto desu.
Nữ: Là áo màu nâu ạ.

駅員:この駅に何分に着きましたか。
ekiin kono eki ni nanbun ni tsukimashita ka.
Nhân viên nhà ga: Chị xuống ga này lúc nào thế?

:たしか2時45分でした。東京行きます。
onna tashika 2 ji 45 fun deshita. Toukyou ikimasu.
Nữ: Chắc là 2 giờ 45 phút. Tàu đi Tokyo.

駅員:何号車に乗っていましたか。
ekiin nangousha ni notteimashita ka.
Nhân viên nhà ga: Chị lên tàu số mấy ạ?

:さあ、ちょっと覚えていなんいですが…。
onna saa, chotto oboete inanin desu ga.
Nữ: Cái này tôi không nhớ lắm…
駅員:じゃあ、ここに名前と住所、電話番号を書いてください。東京駅に連絡しておきましょう。
ekiin jaa, koko ni namae to juusho, denwa bangou o kaite kudasai. Toukyou eki ni renrakushiteokimashou.
Nhân viên nhà ga: Vậy chị hãy viết tên, địa chỉ và số điện thoại vào đây. Chúng tôi sẽ liên lạc với nhà ga Tokyo.

:あの、いつ分かりますか。
onna ano, itsu wakarimasu ka.
Nữ: Khi nào thì tôi mới biết ạ?

駅員:そうですね。1時間ぐらいしたら分かると思いますから、この事務室に電話をかけてみてください。
ekiin soudesune. 1 jikan gurai shitara wakaru to omoimasu kara, kono jimushitsu ni denwa o kaketemite kudasai.
Nhân viên nhà ga: Tôi nghĩ chúng ta sẽ có kết quả trong khoảng 1 tiếng. Chị hãy thử gọi điện thoại tới văn phòng này nhé.

:はい、分かりました。
onna hai, wakarimashita.
Nữ: Vâng ạ.

Đáp án : c, d, e, f

5. ひらがなで書いてください。
Nghe và điền hiragana vào chỗ trống.

銀行へ行こうと思って、引き出しを………………………、カードが………………………。たしかカードは昨日引き出しに………………………のに、ないのだ。………………………が、………………………。部屋の中をあちこち………………………が、見つからない。………………………。その時、ポケットの中のかたいものに手が触れた。なあんだ。カードは………………………のだ。

Script và đáp án

銀行へ行こうと思って、引き出しをあけてみたら、カードがはいっていなかった。たしかカードは昨日引き出しにいれておいたのに、ないのだ。かばんの中もさいふのなかもしらべてみたが、はいっていない。部屋の中をあちこち  さがしてみたが、見つからない。こまってしまった。その時、ポケットの中のかたいものに手が触れた。なあんだ。カードはポケットのなかにいれてあったのだ。

Ginkou e ikou to omotte, hikidashi o akete mitara, kaado ga haitte inakatta. Tashika kaado wa kinou hikidashi ni irete oita noni, nai noda. Kaban no naka mo saifu no naka mo shirabete mitaga, haitte inai. Heya no naka o achikochi sagashite mitaga, mitsukaranai. Komatte shimatta. Sonotoki, poketto no naka no katai mono ni te ga fureta. Naanda. Kaado wa poketto no naka ni irete atta noda.

Tôi định đi đến ngân hàng, mở ngăn kéo ra thì không thấy thẻ đâu. Tôi chắc rằng mình đã bỏ chiếc thẻ vào trong ngăn tủ ngày hôm qua mà giờ lại không có. Tôi thử kiểm tra cả trong cặp và trong ví nhưng cũng không có. Tôi tìm khắp phòng nhưng không tìm ra. Tôi thấy lo lắng. Lúc ấy, tay tôi chạm phải một vật cứng nằm trong túi áo. Gì chứ. Chiếc thẻ nằm trong túi áo của tôi.

Trên đây là nội dung bài viết: Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 39. Mời các bạn cùng theo dõi các bài luyện nghe tương tự trong chuyên mục : luyện nghe tiếng Nhật hoặc Luyện nghe tiếng nhật cơ bản

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

 

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *