Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 48
Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học online sẽ giới thiệu với các bạn các bài luyện nghe tiếng Nhật cơ bản. Mời các bạn cùng bắt đầu với bài: Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 48.
Bài 48: Mình sẽ đến nơi trong ít phút nữa.
Mục lục :
- 1 Bài 48: Mình sẽ đến nơi trong ít phút nữa.
- 1.1 1. 敬語に注意して次の会話を聞いてください。男の人は何と言っていますか。例のように選んでください。 Nghe đoạn hội thoại sau, chú ý đến kính ngữ được sử dụng trong câu. Người đàn ông đàn ông đã nói gì? Chọn câu đúng như ví dụ.
- 1.2 2. 会話を聞いて場面を考えてください。男の人は何をするでしょうか。a・b・c から選んでください。 Nghe các đoạn hội thoại sau. Người đàn ông sẽ làm gì? Chọn câu đúng trong các câu a, b, c.
- 1.3 3. 絵を見てください。電車の中のアナウンスを聞いて、質問に答えてください。はじめに少し質問を読んでください。 Nhìn bức tranh sau. Nghe thông báo trên tàu và trả lời câu hỏi. Đầu tiên hãy đọc câu hỏi trước.
- 1.4 4. ひらがなで書いてください。 Nghe và điền hiragana vào chỗ trống.
1. 敬語に注意して次の会話を聞いてください。男の人は何と言っていますか。例のように選んでください。
Nghe đoạn hội thoại sau, chú ý đến kính ngữ được sử dụng trong câu. Người đàn ông đàn ông đã nói gì? Chọn câu đúng như ví dụ.
例
a. のみます
b. たべます
①
a. つかいます
b. かいます
②
a. すわります
b. はいります
③
a. います
b. いきます
④
a. たべます
b. もっていきます
⑤
a. おもいます
b. しっています
⑥
a. きます
b. います
⑦
a. かんがえました
b. いいました
Script và đáp án
例
女:ジュース、お飲みになりますか。
onna: juusu, onomi ni narimasuka.
Anh muốn uống nước ép không ạ?
男:はい。いただきます。
otoko: hai. Itadakimasu.
Vâng ạ. Cảm ơn chị
①
女:はさみ、お使いになりますか。
onna: hasami, otsukai ni narimasuka.
Anh muốn dùng kéo không ạ?
男:はい、ありがとうございます。
otoko: hai, arigatou gozaimasu.
Vâng, cảm ơn chị.
②
女:ちょっとお入りになりませんか。
onna: chotto ohairi ni narimasenka.
Anh có muốn vào trong một chút không?
男:じゃ、失礼します。
otoko: ja, shitsurei shimasu.
Vậy tôi xin phép ạ.
③
女:あした、いらっしゃいますか。
onna: ashita, irasshaimasuka.
Mai anh có đi không ạ?
男:はい、まいります。
otoko: hai, mairimasu.
Vâng, có ạ.
④
女:どうぞ、召し上がってください。
onna: douzo, meshiagatte kudasai.
Xin mời anh dùng ạ.
男:はい、いただきます。
otoko: hai, itadakimasu.
Vâng, cảm ơn cô.
⑤
女:ジョンさんをご存じですか。
onna: Jon-san wo gozonjidesuka.
Anh có biết anh John không ạ?
男:はい、よく存じています。
otoko: hai, yoku zonjite imasu.
Vâng, tôi biết rõ anh ấy lắm ạ.
⑥
女:弟さんはいらっしゃいますか。
onna: otoutoosan wa irasshaimasuka.
Em trai của anh có nhà không ạ?
男:ええ、おります。
otoko: ee, orimasu.
Vâng, có ạ.
⑦
女:田中先生は何とおっしゃいましたか。
onna: Tanakaasensei wa nanto osshaimashitaka.
Thầy Tanaka đã nói gì vậy ạ?
男:「上手ですね」とおっしゃいました。
otoko: “jouzu desu ne” to osshaimashita.
Thầy ấy đã nói là: “Giỏi thật đấy”.
例a ①a ②b ③b ④a ⑤b ⑥b ⑦b
2. 会話を聞いて場面を考えてください。男の人は何をするでしょうか。a・b・c から選んでください。
Nghe các đoạn hội thoại sau. Người đàn ông sẽ làm gì? Chọn câu đúng trong các câu a, b, c.
例[a b c]
①[a b c]
②[a b c]
③[a b c]
④[a b c]
⑤[a b c]
⑥[a b c]
Script và đáp án
例
男:もしもし、こちら大山銀行の清水ですが、社長さんはいらっしゃいますか。
otoko: moshimoshi, kochira Ooyama ginkou no Shimizu desuga, shachou-san wa irasshaimasuka.
Xin chào, tôi là Shimizu đến từ ngân hàng Oyama, xin cho hỏi giám đốc có ở đó không ạ?
女:あっ、いつもお世話になっております。少々お待ちください。
onna: a, itsumo osewa ni natte orimasu. Shoushou omachi kudasai.
A, cảm ơn anh đã luôn giúp đỡ chúng tôi. Xin anh chờ cho một chút ạ.
a. 社長と会います。
shachou to aimasu.
Sẽ gặp giám đốc.
b. 社長を待ちます。
shachou wo machimasu.
Sẽ đợi giám đốc.
c. 社長を呼びます。
shachou wo yobimasu.
Sẽ đi gọi giám đốc.
①
女:皆様お疲れ様でございました。まもなくホテルに到着いたします。左をご覧ください。奈良公園でございます。
onna: Mina sama otsukaresama degozaimashita. Mamonaku hoteru ni touchaku itashimasu. Hidari wo goran kudasai. Nara kouen degozaimasu.
Xin chúc mọi người một ngày tốt lành. Chúng ta sẽ đến khách sạn trong ít phút nữa. Xin các vị hãy nhìn về bên trái ạ. Đó chính là công viên Nara.
男:えっ、左?
otoko: e, hidari?
Bên trái sao?
a. 左へ行きます。
hidari e ikimasu.
Sẽ đi sang trái.
b. 左を見ます。
hidari wo mimasu.
Sẽ nhìn về bên trái.
c. 左を通ります。
hidari o toorimasu.
Đi bên trái.
② 女:いらっしゃいませ。
onna irasshaimase.
Nữ: Chào mừng quý khách.
男:ハンバーガー一つと、コーラ下さい。
otoko hanbaagaa hitotsu to, koora kudasai.
Nam: Cho tôi hamburger và Cola.
女:はい、ハンバーガーおひとつとコーラでございます。こちらでお召し上がりですか。
onna hai, hanbaagaa o hitotsu to koora de gozaimasu. kochira de o meshiagari desu ka.
Nữ: Vâng, 1 hamburger và cola ạ. Anh ăn ở đây ạ?
男:はい。
otoko hai.
Nam: Vâng.
a. ここで食べます。
koko de tabemasu.
Ăn ở đây.
b. ここで払います。
koko de haraimasu.
Trả tiền ở đây.
c. ここで作ります。
koko de tsukurimasu.
Nấu ăn ở đây.
③ 男:ごめんください。
otoko gomenkudasai.
Nam: Xin lỗi.
女:はい、ああ、田中さん。どうぞお上がり下さい。
onna hai, aa, Tanaka san. douzo oagari kudasai.
Nữ: Vâng. A, anh Tanaka. Mời anh vào.
男:はい、おじゃまします。
otoko hai, ojamashimasu.
Nam: Tôi xin phép.
a. 椅子に座ります。
isu ni suwarimasu.
Ngồi trên ghế.
b. プレゼントをあげます。
purezento o agemasu.
Đưa quà.
c. 内へはいります。
uchi e hairimasu.
Vào trong.
④ 男:これ、お願いします。
otoko kore, onegaishimasu.
Nam: Tôi lấy cái này.
女:はい。1975円でございます。
onna hai. 1975 en de gozaimasu.
Nữ: Vâng, tổng cộng 1975 Yên ạ.
男:すみませんが、1万円でお願いします。
otoko sumimasen ga, 1 man en de onegaishimasu.
Nam: Xin lỗi, tôi chỉ có tờ 10000 Yên ạ.
女:はい、それでは8025円のおつりでございます。どうぞお確かめください。
onna hai, soredeha 8025 en no o tsuri de gozaimasu. douzo o tashikame kudasai.
Nữ: Vâng, đây là tiền thừa 8025 Yên ạ. Mời anh kiểm tra lại.
a. おつりを数えます。
otsuri o kazoemasu.
Đếm số tiền thừa.
b. おつりを渡します。
otsuri o watashimasu.
Đưa tiền thừa.
c. おつりを返します。
otsuri o kaeshimasu.
Trả tiền thừa.
⑤ 女:お客様にご案内申し上げます。横浜の山下様、お友達の田中様がお待ちです。至急、一階受付までお越しくださいませ。
onna okyakusama ni go annai moushiagemasu. Yokohama no Yamashita sama, o tomodachi no Tanaka sama ga omachi desu. shikyuu, ikkai uketsuke made okoshi kudasaimase.
Nữ: Tôi xin phép thông báo tới quý khách. Anh Yamashita đến từ Yokohama, bạn anh Tanaka đang đợi. Mời anh nhanh chóng đến bàn lễ tân ở tầng một.
男:あ、今、山下って言ったね。僕だ。
otoko a, ima, Yamashita tte itta ne. boku da.
Nam: A, Yamashita nhỉ. Là tôi đấy.
a. 受付に頼みます。
uketsuke ni tanomimasu.
Nhờ lễ tân.
b. 受付に聞きます。
uketsuke ni kikimasu.
Hỏi lễ tân.
c. 受付に行きます。
uketsuke ni ikimasu.
Đến bàn lễ tân.
⑥ 女:ご来場ありがとうございます。ご入場の方は南側の入り口で入場券をお求めください。
onna go raijou arigatou gozaimasu. go nyuujou no kata wa minamigawa no iriguchi de nyuujouken wo omotome kudasai.
Nữ: Cảm ơn các vị khách quý đã đến đây. Những vị khách đi vào bên trong, xin hãy mua vé vào ở cửa ra vào phía nam.
男:はい、はい。まず入場券ね。
otoko hai, hai. mazu nyuujouken ne.
Nam: Rồi. Đầu tiên là vé vào nhỉ.
a. 入り口で入場券を見せます。
iriguchi de nyuujouken o misemasu.
Cho xem vé vào ở cửa ra vào.
b. 入り口で入場券を買います。
iriguchi de nyuujouken o kaimasu.
Mua vé vào ở cửa ra vào.
c. 入り口で入場券を取ります。
iriguchi de nyuujouken o torimasu.
Lấy vé vào ở cửa ra vào.
例b ①b ②a ③c ④a ⑤c ⑥b
3. 絵を見てください。電車の中のアナウンスを聞いて、質問に答えてください。はじめに少し質問を読んでください。
Nhìn bức tranh sau. Nghe thông báo trên tàu và trả lời câu hỏi. Đầu tiên hãy đọc câu hỏi trước.
①このアナウンスはどこで言っていますか。
[a b c]
②この電車はどこまで行きますか。
[a b c]
③二宮で降りる人はどこで乗り換えますか。
[a b c]
④この電車に乗っている人は何時の新幹線に乗ることができますか。
[a b c]
Script và đáp án
毎度ご乗車ありがとうございます。この電車は小田原行きでございます。終点小田原には13時40分に到着いたします。途中、大磯、二宮には停まりませんのでご注意ください。大磯、二宮でお降りの方は、平塚でお乗り換え下さい。降りたホームの反対側でお待ちください。5分の待ち合わせで静岡行きに連絡致します。また、小田原から新幹線をご利用のお客様は10分の待ち合わせで13時50分発こだま421号に連絡致します。まもなく大船に到着いたします。お出口は左側です。
Maido gojousha arigatou gozaimasu. Kono densha wa Odawara iki degozaimasu. Shuuten Odawara ni wa juusanji yonjuppun ni touchakuitashimasu. tochuu, Ooiso, Ninomiya ni wa tomarimasen node gochuui kudasai. Ooiso, Ninomiya de oori no kata wa, Hiratsuka de onorikae kudasai. Orita hoomu no hantaigawa de omachi kudasai. Gofun no machiawase de Shizuoka kiki ni renrakuitashimasu. Mata, Odawara kara shinkansen wo go riyou no okyakusama wa juppun no machiawase de juusanji gojuppun hatsu kodama 421-gou ni renrakuitashimasu. Mamonaku oofune ni touchakuitashimasu. Odeguchi wa hidarigawa desu.
Cảm ơn quý khách vì đã luôn đồng hành với chúng tôi. Chuyến tàu này đi tới Odawara. Chúng ta sẽ dừng ở Odawara lúc 13 giờ 40 phút. Xin chú ý, chúng ta sẽ không dừng lại ở Ooiso và Ninomiya trên đường. Những người muốn đi tới Oiso và Ninomiya, xin hãy chuyển tàu ở Hiratsuka. Hãy đợi ở phía bên kia sân ga nơi xuống tàu. Chúng tôi sẽ thông báo về chuyến tàu đi đến Shizuoka trong 5 phút. Ngoài ra, những người đi tàu Shinkansen từ Odawara xin hãy đợi 10 phút, chúng tôi sẽ thông báo tới Kodama 421 từ 13 giờ 50 phút. Chúng ta sắp tới Ofuna. Cửa ra nằm ở phía bên trái.
質問の答えを選んでください。
Hãy chọn đáp án đúng.
① このアナウンスはどこで言っていますか。
kono anaunsu wa doko de itteimasu ka.
Thông báo được phát ra ở đâu?
a. 横浜駅 b. 横浜と大船の間 c. 大船駅
② この電車はどこまで行きますか。
kono densha wa doko made ikimasu ka.
Chuyến tàu đi tới đâu?
a. 平塚 b. 小田原 c. 大船
③ 二宮で降りる人はどこで乗り換えますか。
Ninomiya de oriru hito wa doko de norikaemasu ka.
Những người muốn xuống ở Ninomiya thì đổi tàu ở đâu?
a. 平塚 b. 小田原 c. 大船
④ この電車に乗っている人は何時の新幹線に乗ることができますか。
kono densha ni notteiru hito wa itsu no shinkansen ni noru koto ga dekimasu ka.
Những người lên tàu này có thể lên chuyến Shinkansen lúc mấy giờ?
a. 13時10分 b. 13時40分 c. 13時50分
①b ②c ③a ④c
4. ひらがなで書いてください。
Nghe và điền hiragana vào chỗ trống.
皆様、本日は富士ホテルへ…………………………………。
では、このホテルの…………………………………。お夕食は6時から9時の間に、2階のレストランで…………………………………ませ。お風呂はこの廊下をまっすぐいったところに…………………………………。夜は12時まで、朝は5時から…………………………………。朝食は7時から9時までです。お食事の時には今、…………………………………券を…………………………………。何かご用事がありましたら、フロントまでお電話ください。
Script và đáp án
学校の旅行でホテルに泊まった時のホテルの人の説明です。
Đây là lời giới thiệu của nhân viên khách sạn khi nghỉ lại đây trong chuyến du lịch trường.
皆様、本日は富士ホテルへようこそいらっしゃいました。
では、このホテルのごあんないをいたします。お夕食は6時から9時の間に、2階のレストランでおめしあがりくださいませ。お風呂はこの廊下をまっすぐいったところにございます。夜は12時まで、朝は5時からおはいりになれます。朝食は7時から9時までです。お食事の時には今、おわたしした券をおもちください。何かご用事がありましたら、フロントまでお電話ください。
Minasama, honjitsu wa Fuji hoteru e youkoso irasshaimashita.
Dewa, kono hoteru no goannai o itashimasu. Oyuushoku wa rokuji kara kuji no aida ni, nikai no resutoran de omeshiagari kudasaimase. Ofuro wa kono rouka o massugu itta tokoro ni gozaimasu. Yoru wa juuniji made, asa wa goji kara ohairi ni naremasu. Choushoku wa shichiji kara kuji madedesu. Oshokuji no toki ni wa ima, owatashi shita ken o omochi kudasai. Nani ka go youji ga arimashitara, furonto made o denwa kudasai.
Xin chào mừng tất cả mọi người đến với khách sạn Fuji ngày hôm nay.
Tôi xin phép giới thiệu về khách sạn. Chúng tôi sẽ phục vụ bữa tối ở nhà hàng trên tầng 2 từ 6 giờ đến 9 giờ. Phòng tắm ở ngay cuối hành lang này. Các bạn có thể sử dụng từ 5 giờ sáng cho tới 12 giờ tối. Bữa sáng là từ 7 giờ đến 9 giờ. Vào bữa ăn thì xin hãy mang theo phiếu ăn mà tôi vừa phát cho các bạn. Nếu có bất kỳ vấn đề gì, xin hãy gọi cho bàn tiếp tân.
Trên đây là nội dung bài viết: Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 48. Mời các bạn cùng theo dõi các bài luyện nghe tương tự trong chuyên mục : luyện nghe tiếng Nhật hoặc Luyện nghe tiếng nhật cơ bản
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest