Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Kanji N3

Luyện tập chữ Hán N3 bài 12

Chào các bạn trong bài viết Luyện tập chữ Hán N3 bài 12 này Tự học online sẽ giúp các bạn luyện tập các chữ Hán N3 từ chữ Hán thứ 99 tới chữ Hán thứ 106. Việc luyện tập này sẽ giúp các bạn nắm vững hơn cách đọc cũng như cách dùng của những từ thường gặp có chứa chữ Kanji N3.

Luyện tập chữ Hán N3 bài 12

Các bạn hãy tự mình làm sau đó click vào chữ đáp án để xem đáp án. Hãy nhắc nhở bản thân về từ mình chưa rõ hoặc còn nhầm lẫn để không phạm phải sai lầm đó trong lần tới.

Luyện tập chữ Hán N3 bài 12

Bài 1 : Hãy chọn đáp án đúng :

故障 : (a. こわれている b. しまっている)

[dapan]a. こわれている. Giải thích : 故障 (koshou) có nghĩa là hỏng, trục trặc[/dapan]

伝言 : (a. メッセージ b. マッサージ)

[dapan]a. メッセージ. Giải thích : 伝言 (dengon) có nghĩa là lời nhắn, tin nhắn[/dapan]

救急車 : (a. 病人やけが人を運ぶ b. パトロールする)

[dapan]a. 病人やけが人を運ぶ. Giải thích : 救急車 (kyuukyuusha) có nghĩa là xe cứu thương[/dapan]

消防車 : (a. 病気を防ぐ b. 火事を消す)

[dapan]b. 火事を消す. Giải thích : 消防車 (shoubousha) có nghĩa là xe cứu hỏa[/dapan]

A さん : (a. けがをした b. なくなった)A さん

[dapan]b. なくなった. Giải thích : (ko) có nghĩa là cố, cũ (cố chủ tịch, cố giám đốc…)[/dapan]

消費 : (a. 食品に使うお金 b. 使ってしまうこと)

[dapan]b. 使ってしまうこと. Giải thích : 消費 (shouhi) có nghĩa là sự tiêu thụ, tiêu dùng[/dapan]

みなさんに、よろしく(a. お伝え b. お願い)ください。

[dapan]a. お伝え. Giải thích : よろしくお伝えください có nghĩa là cho tôi gửi lời hỏi thăm[/dapan]

将来(a. 警官 b. 警察)になりたい。

[dapan]a. 警官. Giải thích : 警官 (keikan) có nghĩa là cảnh sát (người); 警察 (keisatsu) có nghĩa là cảnh sát (ngành)[/dapan]

Bài 2 : Hãy chọn cách đọc đúng

救う 1. すくう 2. つくう 3. きゅう 4. こう

[dapan]1. すくう. Giải thích : 救う có nghĩa là cứu giúp[/dapan]

消える 1. もえる 2. けえる 3. きえる 4. こえる

[dapan]3. きえる. Giải thích : 消える có nghĩa là biến mất[/dapan]

警察 1. けいさつ 2. けんさつ 3. かいさつ 4. けいさい

[dapan]1. けいさつ[/dapan]

防ぐ 1. かせぐ 2. ふせぐ 3. ふさぐ 4. いそぐ

[dapan]2. ふせぐ. Giải thích : 防ぐ có nghĩa là ngăn ngừa, tránh[/dapan]

Bài 3 : Hãy chọn cách viết Kanji đúng

こまる 1. 回る 2. 因る 3. 囚る 4. 困る

[dapan]4. 困る. Giải thích : 困る có nghĩa là khó khăn, rắc rối[/dapan]

じこ 1. 事枚  2. 事救 3. 事改 4. 事故

[dapan]4. 事故. Giải thích : 事故 có nghĩa là tai nạn[/dapan]

てつだう 1. 手助う 2. 手伝う 3. 手替う 4. 手救う

[dapan]2. 手伝う. Giải thích : 手伝う có nghĩa là giúp đỡ[/dapan]

よぼう 1. 矛防 2. 呼防 3. 予防 4. 了防

[dapan]3. 予防. Giải thích : 予防 có nghĩa là sự phòng ngừa[/dapan]

Trên đây là nội dung bài luyện tập chữ Kanji N3 bài 12. Mời các bạn cùng học các chữ Hán N3 và các bài luyện tập khác trong chuyên mục : Kanji N3

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *