Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Kanji N3

Luyện tập chữ Hán N3 bài 2

Chào các bạn trong bài viết Luyện tập chữ Hán N3 bài 2 này Tự học online sẽ giúp các bạn luyện tập các chữ Hán N3 từ chữ Hán thứ 9 tới chữ Hán thứ 16. Việc luyện tập này sẽ giúp các bạn nắm vững hơn cách đọc cũng như cách dùng của những từ thường gặp có chứa chữ Kanji N3.

Luyện tập chữ Hán N3 bài 2

Các bạn hãy tự mình làm sau đó click vào chữ đáp án để xem đáp án. Hãy nhắc nhở bản thân về từ mình chưa rõ hoặc còn nhầm lẫn để không phạm phải sai lầm đó trong lần tới.

Luyện tập chữ Hán N3 bài 2

Bài 1 : Hãy chọn đáp án đúng :

送信 :(a. 送る b. 信じる)

[dapan]a. 送る. Giải thích : 送信 (soushin) có nghĩa là sự gửi đi, sự chuyển đi[/dapan]

横断 :(a. わたる b. ことわる)

[dapan]a. わたる. Giải thích : 横断 (oudan) có nghĩa là băng qua, đi ngang qua[/dapan]

飛行 :(a. とぶ b. いく)

[dapan]a. とぶ. Giải thích : 飛行 (hikou) có nghĩa là bay, chuyến bay[/dapan]

つぎの(a. 信号 b. 号車)を右にまがる

[dapan]a. 信号. Giải thích : 信号 (shingou) có nghĩa là đèn giao thông, ~ 号車 (gousha) có nghĩa là toa tàu số ~[/dapan]

(a. 飛び出し b. 押し入れ)に物をしまう

[dapan]b. 押し入れ. Giải thích : 押し入れ (oshiire) có nghĩa là tủ tường, 飛び出し (tobidashi) có nghĩa là lao ra, nhảy ra[/dapan]

(a. 自信 b. 信用)を持ってスピーチをする

[dapan]a. 自信. Giải thích : 自信 (jishin) có nghĩa là tự tin, 信用 (shinyou) có nghĩa là sự tin tưởng[/dapan]

(a.  b. )を向く

[dapan]a. . Giải thích : (yoko) có nghĩa là bên cạnh, (shiki) có nghĩa là nghi thức, nghi lễ[/dapan]

安全を(a. 正確 b. 確認)する

[dapan]b. 確認. Giải thích : 確認 (kakunin) có nghĩa là xác nhận, 正確 (seikaku) có nghĩa là chính xác[/dapan]

Bài 2 : Hãy chọn cách đọc đúng

認める 1. みとめる 2. もとめる 3. まとめる 4. かためる

[dapan]1. みとめる. Giải thích : 認める có nghĩa là công nhận, thừa nhận[/dapan]

確かめる 1. たしかめる 2. はちかめる 3. たちかめる 4. はしかめる

[dapan]1. たしかめる. Giải thích : 確かめる có nghĩa là xác nhận, làm cho rõ ràng vấn đề gì đó[/dapan]

左右 1. そう 2. そゆう 3. さう 4. さゆう

[dapan]4. さゆう. Giải thích : 左右 có nghĩa là phải trái, chi phối[/dapan]

横断 1. こうだん 2. おうだん 3. ぼうだん 4. ゆうだん

[dapan]2. おうだん[/dapan]

Bài 3 : Hãy chọn cách viết Kanji đúng

おす 1. 押す 2. 神す 3. 伸す 4. 理す

[dapan]1. 押す. Giải thích : 押す có nghĩa là ấn, đẩy, bấm[/dapan]

しんじる 1. 心じる 2. 真じる 3. 信じる 4. 新じる

[dapan]3. 信じる. Giải thích : 信じる có nghĩa là tin tưởng vào[/dapan]

とぶ 1. 都ぶ 2. 止ぶ 3. 登ぶ 4. 飛ぶ

[dapan]4. 飛ぶ. Giải thích : 飛ぶ có nghĩa là bay[/dapan]

しき 1.  2.  3.  4.

[dapan]2. [/dapan]

Trên đây là nội dung bài luyện tập chữ Kanji N3 bài 2. Mời các bạn cùng học các chữ Hán N3 và các bài luyện tập khác trong chuyên mục : Kanji N3

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *