Luyện tập chữ Hán N3 bài 15
Chào các bạn trong bài viết Luyện tập chữ Hán N3 bài 15 này Tự học online sẽ giúp các bạn luyện tập các chữ Hán N3 từ chữ Hán thứ 131 tới chữ Hán thứ 138. Việc luyện tập này sẽ giúp các bạn nắm vững hơn cách đọc cũng như cách dùng của những từ thường gặp có chứa chữ Kanji N3.
Các bạn hãy tự mình làm sau đó click vào chữ đáp án để xem đáp án. Hãy nhắc nhở bản thân về từ mình chưa rõ hoặc còn nhầm lẫn để không phạm phải sai lầm đó trong lần tới.
Luyện tập chữ Hán N3 bài 15
Mục lục :
Bài 1 : Hãy chọn đáp án đúng :
販売 : (a. 売ること b. 買うこと)
[dapan]a. 売ること. Giải thích : 販売 (hanbai) có nghĩa là sự buôn bán, sự bán hàng[/dapan]
機会 : (a. マシン b. チャンス)
[dapan]b. チャンス. Giải thích : 機会 (kikai) có nghĩa là cơ hội, dịp[/dapan]
返事 : (a. よぶこと b. こたえること)
[dapan]b. こたえること. Giải thích : 返事 (henji) có nghĩa là sự trả lời, sự đáp lại[/dapan]
自動 : (a. オートマチック b. アスレチック)
[dapan]a. オートマチック. Giải thích : 自動 (jidou) có nghĩa là tự động[/dapan]
飛行 : (a. 旅行すること b. 空をとぶこと)
[dapan]b. 空をとぶこと. Giải thích : 飛行 (hikou) có nghĩa là hàng không, sự bay, chuyến bay[/dapan]
人口が(a. 減量する b. 減少する)。
[dapan]b. 減少する. Giải thích : 人口 (jinkou) có nghĩa là dân số; 減少 (genshou) có nghĩa là sự suy giảm, sự giảm sút[/dapan]
おつりをもらうときは、(a. 返却ボタン b. 確認ボタン)を押す。
[dapan]a. 返却ボタン. Giải thích : 返却 (henkyaku) có nghĩa là sự trả lại, sự hoàn trả[/dapan]
甘くしたいので砂糖を(a. 増量する b. 増加する)。
[dapan]a. 増量する. Giải thích : 増量 (zouryou) có nghĩa là sự tăng lên về lượng, sự tăng lượng[/dapan]
Bài 2 : Hãy chọn cách đọc đúng
冷水 1. おひや 2. りょうすい 3. れいすい 4. おみず
[dapan]3. れいすい. Giải thích : 冷水 có nghĩa là nước lạnh[/dapan]
増える 1. ほえる 2. ふえる 3. はえる 4. ひえる
[dapan]2. ふえる. Giải thích : 増える có nghĩa là tăng lên[/dapan]
減る 1. はる 2. ふる 3. ひる 4. へる
[dapan]4. へる. Giải thích : 減る có nghĩa là giảm, giảm sút[/dapan]
返す 1. かいす 2. かえす 3. かれす 4. はずす
[dapan]2. かえす. Giải thích : 返す có nghĩa là trả lại[/dapan]
Bài 3 : Hãy chọn cách viết Kanji đúng
[dapan]3. 氷. Giải thích : 氷 có nghĩa là đá (ăn)[/dapan]
[dapan]1. 湯 . Giải thích : 湯 có nghĩa là nước nóng, nước sôi[/dapan]
きかい 1. 自動 2. 販売 3. 機合 4. 機械
[dapan]4. 機械. Giải thích : 機械 có nghĩa là máy móc[/dapan]
[dapan]2. 量. Giải thích : 量 có nghĩa là lượng[/dapan]
Trên đây là nội dung bài luyện tập chữ Kanji N3 bài 15. Mời các bạn cùng học các chữ Hán N3 và các bài luyện tập khác trong chuyên mục : Kanji N3