Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Kanji N3

Luyện tập chữ Hán N3 bài 36

Chào các bạn trong bài viết Luyện tập chữ Hán N3 bài 36 này Tự học online sẽ giúp các bạn luyện tập các chữ Hán N3 từ chữ Hán thứ 321 tới chữ Hán thứ 328. Việc luyện tập này sẽ giúp các bạn nắm vững hơn cách đọc cũng như cách dùng của những từ thường gặp có chứa chữ Kanji N3.

Luyện tập chữ Hán N3 bài 36

Các bạn hãy tự mình làm sau đó click vào chữ đáp án để xem đáp án. Hãy nhắc nhở bản thân về từ mình chưa rõ hoặc còn nhầm lẫn để không phạm phải sai lầm đó trong lần tới.

Luyện tập chữ Hán N3 bài 36

Bài 1 : Hãy chọn đáp án đúng :

欠点 : (a. いい b. 悪い)ところ

[dapan]b. 悪い. Giải thích : 欠点 (ketten) có nghĩa là khuyết điểm[/dapan]

欠席 : 参加(a. する b. しない)こと

[dapan]b. しない. Giải thích : 欠席 (kesseki) có nghĩa là sự vắng mặt, không tham dự[/dapan]

専門家 : (a. プロ b. アマチュア)

[dapan]a. プロ. Giải thích : 専門家 (senmonka) có nghĩa là nhà chuyên môn, chuyên gia[/dapan]

国際的 : (a. パーソナル b. インターナショナル)

[dapan]b. インターナショナル. Giải thích : 国際的 (kokusaiteki) có nghĩa là mang tính thế giới, quốc tế[/dapan]

日本へ来た(a. 目的 b. 原因)は研究です。

[dapan]a. 目的. Giải thích : 目的 (mokuteki) có nghĩa là mục đích[/dapan]

(a. 窓口 b. 改札口)を出た所で待っています。

[dapan]b. 改札口. Giải thích : 改札口 (kaisatsuguchi) có nghĩa là cổng soát vé[/dapan]

(a.  b. )は会社を辞めたいんです。

[dapan]b. . Giải thích : (jitsu) có nghĩa là sự thành thực, thực tế[/dapan]

電車の時刻が(a. 改正 b. 変化)された。

[dapan]a. 改正. Giải thích : 改正 (kaisei) có nghĩa là sự thay đổi, sửa đổi, chỉnh sửa[/dapan]

Bài 2 : Hãy chọn cách đọc đúng

欠ける 1. うける 2. たける 3. かける 4. すける

[dapan]3. かける. Giải thích : 欠ける có nghĩa là thiếu[/dapan]

専門 1. せんもん 2. てんもん 3. でんもん 4. ぜんもん

[dapan]1. せんもん. Giải thích : 専門 có nghĩa là chuyên môn[/dapan]

実験 1. しけん 2. しっけん 3. じけん 4. じっけん

[dapan]4. じっけん. Giải thích : 実験 có nghĩa là thí nghiệm[/dapan]

改める 1. たかしめる 2. あらためる 3. たしかめる 4. あたらめる

[dapan]2. あらためる. Giải thích : 改める có nghĩa là sửa đổi, cải thiện[/dapan]

Bài 3 : Hãy chọn cách viết Kanji đúng

せいふ 1. 政府 2. 勝負 3. 正付 4. 西部

[dapan]1. 政府. Giải thích : 政府 có nghĩa là Chính phủ[/dapan]

ひてい 1. 日程  2. 不定 3. 非常 4. 否定

[dapan]4. 否定. Giải thích : 否定 có nghĩa là sự phủ định, phủ nhận[/dapan]

とどうふけん 1. 県都道府 2. 道都府県 3. 都県道府 4. 都道府県

[dapan]4. 都道府県. Giải thích : 都道府県 có nghĩa là sự phân vùng hành chính của Nhật Bản[/dapan]

せいじ 1. 戦争 2. 政治 3. 静止 4. 少子

[dapan]2. 政治. Giải thích : 政治 có nghĩa là chính trị[/dapan]

Trên đây là nội dung bài luyện tập chữ Kanji N3 bài 36. Mời các bạn cùng học các chữ Hán N3 và các bài luyện tập khác trong chuyên mục : Kanji N3

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *