Luyện tập chữ Hán N3 bài 19
Chào các bạn trong bài viết Luyện tập chữ Hán N3 bài 19 này Tự học online sẽ giúp các bạn luyện tập các chữ Hán N3 từ chữ Hán thứ 171 tới chữ Hán thứ 178. Việc luyện tập này sẽ giúp các bạn nắm vững hơn cách đọc cũng như cách dùng của những từ thường gặp có chứa chữ Kanji N3 .
Các bạn hãy tự mình làm sau đó click vào chữ đáp án để xem đáp án. Hãy nhắc nhở bản thân về từ mình chưa rõ hoặc còn nhầm lẫn để không phạm phải sai lầm đó trong lần tới.
Luyện tập chữ Hán N3 bài 19
Bài 1 : Hãy chọn đáp án đúng :
灯 油 : (a. 料 理 b. ヒーターなど)に使 う油
Đáp án
b. ヒーターなど. Giải thích :
灯 油 (touyu) có nghĩa là dầu hỏa
個 人 : (a. ひとりひとりの b. なくなった)人
Đáp án
a. ひとりひとりの. Giải thích :
個 人 (kojin) có nghĩa là cá nhân, cá thể
口 紅 : (a. 食 品 b. 化 粧品 )の一 つ
Đáp án
b.
化 粧
品 .
口 紅 (kuchibeni) có nghĩa là son môi;
化 粧
品 (keshouhin) có nghĩa là mỹ phẩm
食 塩 : 料 理 (a. を入 れる b. に味 をつける)もの
Đáp án
b. に
味 をつける. Giải thích :
食 塩 (shokuen) có nghĩa là muối ăn
海 岸 で(a. 砂 b. 粉 )遊 びをする。
Đáp án
a.
砂 . Giải thích :
海 岸 (shiji) có nghĩa là bờ biển;
砂 (suna) có nghĩa là cát
80 円 の切 手 を 10(a. 枚 b. 部 )ください。
1(a. 個 b. 固 )200 円 のりんご
図 書 館 で本 を 2(a. 本 b. 冊 )借 りました。
Bài 2 : Hãy chọn cách đọc đúng
石 油 1. とうゆ 2. しょうゆ 3. せきゆ 4. いしゆ
Đáp án
3. せきゆ. Giải thích :
石 油 có nghĩa là dầu lửa
砂 糖 1. さとう 2. しゃとう 3. こしょう 4. こむぎ
Đáp án
1. さとう. Giải thích :
砂 糖 có nghĩa là đường (ăn)
個 人 1. ことな 2. こにん 3. こびと 4. こじん
緑 1. みのり 2. みどり 3. みろり 4. みだり
Đáp án
2. みどり. Giải thích :
緑 có nghĩa là màu xanh lá cây
Bài 3 : Hãy chọn cách viết Kanji đúng
こうちゃ 1. 赤 茶 2. 黒 茶 3. 紅 茶 4. 黄 茶
Đáp án
3.
紅 茶 . Giải thích :
紅 茶 có nghĩa là hồng trà
あぶら 1. 由 2. 畑 3. 柚 4. 油
Đáp án
4.
油 . Giải thích :
油 có nghĩa là dầu
しお 1. 酢 2. 塩 3. 酒 4. 乳
Đáp án
2.
塩 . Giải thích :
塩 có nghĩa là muối
ぶすう 1. 冊 数 2. 部 数 3. 枚 数 4. 個 数
Đáp án
2.
部 数 . Giải thích :
部 数 có nghĩa là số lượng bản in, bản sao
Trên đây là nội dung bài luyện tập chữ Kanji N3 bài 19. Mời các bạn cùng học các chữ Hán N3 và các bài luyện tập khác trong chuyên mục : Kanji N3
We on social :
Facebook -
Youtube -
Pinterest