Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Kanji N3

Luyện tập chữ Hán N3 bài 17

Chào các bạn trong bài viết Luyện tập chữ Hán N3 bài 17 này Tự học online sẽ giúp các bạn luyện tập các chữ Hán N3 từ chữ Hán thứ 148 tới chữ Hán thứ 155. Việc luyện tập này sẽ giúp các bạn nắm vững hơn cách đọc cũng như cách dùng của những từ thường gặp có chứa chữ Kanji N3.

Luyện tập chữ Hán N3 bài 17

Các bạn hãy tự mình làm sau đó click vào chữ đáp án để xem đáp án. Hãy nhắc nhở bản thân về từ mình chưa rõ hoặc còn nhầm lẫn để không phạm phải sai lầm đó trong lần tới.

Luyện tập chữ Hán N3 bài 17

Bài 1 : Hãy chọn đáp án đúng :

留学 : (a. 卒業できない b. 外国へ勉強に行く)こと

[dapan]b. 外国へ勉強に行く. Giải thích : 留学 (ryuugaku) có nghĩa là du học[/dapan]

用件 : (a. 伝えたい b. 起こった)こと

[dapan]a. 伝えたい. Giải thích : 用件 (youken) có nghĩa là việc phải làm, việc cần truyền đạt[/dapan]

件名 : 電子メールなどの(a. アドレス b. タイトル)

[dapan]b. タイトル. 件名 (kenmei) có nghĩa là tiêu đề[/dapan]

保留 : しばらく(a. 外国に住む b. そのままにする)こと

[dapan]b. そのままにする. Giải thích : 保留 (horyuu) có nghĩa là sự bảo lưu, sự hoãn lại[/dapan]

あの選手は(a. 予防 b. 守備)がうまい。

[dapan]b. 守備. Giải thích : 守備 (shubi) có nghĩa là sự phòng thủ, phòng vệ[/dapan]

重要な書類を(a. 書留 b. 快速)で送る。

[dapan]a. 書留. Giải thích : 書留 (kakitome) có nghĩa là sự gửi đảm bảo[/dapan]

両親が出かけて、私は(a. 留守 b. 留守番)をした。

[dapan]b. 留守番. Giải thích : 留守番 (rusuban) có nghĩa là sự trông nom nhà cửa[/dapan]

約束や時間を(a. 限る b. 守る)。

[dapan]b. 守る. Giải thích : 守る (mamoru) có nghĩa là giữ, tuân theo[/dapan]

Bài 2 : Hãy chọn cách đọc đúng

再来週 1. さんらいしゅう 2. さいらいしゅう 3. さっらいしゅう 4. さらいしゅう

[dapan]4. さらいしゅう. Giải thích : 再来週 có nghĩa là tuần sau nữa[/dapan]

留守 1. るしゅ 2. りゅす 3. るす 4. りゅしゅ

[dapan]3. るす. Giải thích : 留守 có nghĩa là sự đi vắng, sự vắng nhà[/dapan]

数える 1. かじょえる 2. かずえる 3. かぞえる 4. かじゅえる

[dapan]3. かぞえる. Giải thích : 数える có nghĩa là đếm[/dapan]

部屋 1. ぶや 2. へや 3. はや 4. ひや

[dapan]2. へや. Giải thích : 部屋 có nghĩa là phòng, buồng[/dapan]

Bài 3 : Hãy chọn cách viết Kanji đúng

じけん 1. 試験 2. 事故 3. 実験 4. 事件

[dapan]4. 事件. Giải thích : có nghĩa là sự việc, sự kiện[/dapan]

こい 1. 若い  2. 農い 3. 苦い 4. 濃い

[dapan]4. 濃い . Giải thích : 濃い có nghĩa là dày, đậm[/dapan]

うすい 1. 薄い 2. 博い 3. 速い 4. 快い

[dapan]1. 薄い. Giải thích : 薄い có nghĩa là mỏng, nhạt[/dapan]

ぶぶん 1. 倍分 2. 部分 3. 剖分 4. 陪分

[dapan]2. 部分. Giải thích : 部分 có nghĩa là bộ phận, phần[/dapan]

Trên đây là nội dung bài luyện tập chữ Kanji N3 bài 17. Mời các bạn cùng học các chữ Hán N3 và các bài luyện tập khác trong chuyên mục : Kanji N3

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *