Luyện tập chữ Hán N3 bài 8
Chào các bạn trong bài viết Luyện tập chữ Hán N3 bài 8 này Tự học online sẽ giúp các bạn luyện tập các chữ Hán N3 từ chữ Hán thứ 67 tới chữ Hán thứ 74. Việc luyện tập này sẽ giúp các bạn nắm vững hơn cách đọc cũng như cách dùng của những từ thường gặp có chứa chữ Kanji N3 .
Các bạn hãy tự mình làm sau đó click vào chữ đáp án để xem đáp án. Hãy nhắc nhở bản thân về từ mình chưa rõ hoặc còn nhầm lẫn để không phạm phải sai lầm đó trong lần tới.
Luyện tập chữ Hán N3 bài 8
Bài 1 : Hãy chọn đáp án đúng :
当 店 : (a. この店 b. その店 )
Đáp án
a. この
店 . Giải thích :
当 店 (touten) có nghĩa là cửa hàng này
全 席 禁 煙 : 全 部 の席 でたばこが(a. 吸 える b. 吸 えない)
Đáp án
b.
吸 えない. Giải thích :
全 席 禁 煙 (zenseki kinen) có nghĩa là cấm hút thuốc ở tất cả các chỗ ngồi, cấm hút thuốc toàn bộ
安 全 : (a. 危 ない b. 危 なくない)
Đáp án
b.
危 なくない. Giải thích :
安 全 (anzen) có nghĩa là an toàn
解 答 : (a. もんだい b. こたえ)
Đáp án
b. こたえ. Giải thích :
解 答 (kaitou) có nghĩa là câu trả lời, đáp án
買 い物 をして代 金 をはらうのは(a. 当 たり前 だ b. 無 料 だ)。
Đáp án
a.
当 たり
前 だ. Giải thích :
当 たり
前 (atarimae) có nghĩa là đương nhiên, hiển nhiên
時 計 を(a. 分 解 して b. 停 車 して)また組 み立 てる。
Đáp án
a.
自 信 . Giải thích :
分 解 する (bunkai suru) có nghĩa là tháo rời;
組 み
立 てる (kumitateru) có nghĩa là lắp ráp, ghép
本 の(a. 理 由 b. 解 説 )を読 む。
Đáp án
b.
解 説 . Giải thích :
解 説 (kaisetsu) có nghĩa là lời giải thích, lời dẫn giải, lời chú thích
たからくじが(a. 当 たる b. 認 める)。
Đáp án
a.
当 たる. Giải thích :
当 たる (ataru) có nghĩa là trúng (vé số); たからくじ có nghĩa là xổ số, vé số
Bài 2 : Hãy chọn cách đọc đúng
様 子 1. ようす 2. ようし 3. やうす 4. やうし
Đáp án
1. ようす. Giải thích :
様 子 có nghĩa là dáng vẻ, tình trạng, trạng thái
協 力 1. こうりゅく 2. こうりょく 3. きゅうりき 4. きょうりょく
Đáp án
4. きょうりょく. Giải thích :
協 力 có nghĩa là sự hợp tác
煙 1. けむり 2. きむり 3. くむり 4. こむり
Đáp án
1. けむり. Giải thích :
煙 có nghĩa là khói
本 当 1. ほんと 2. ほんど 3. ほんとう 4. ほんどう
Đáp án
3. ほんとう. Giải thích :
本 当 có nghĩa là sự thật
Bài 3 : Hãy chọn cách viết Kanji đúng
おねがい 1. お顔 い 2. お願 い 3. お頭 い 4. お預 い
Đáp án
2. お
願 い. Giải thích : お
願 い có nghĩa là yêu cầu, mong muốn, xin vui lòng (thán từ)
おきゃくさま 1. お各 様 2. お皆 様 3. お客 様 4. お名 様
Đáp án
3. お
客 様 . Giải thích : お
客 様 có nghĩa là khách, quý khách
りかい 1. 野 解 2. 理 解 3. 利 解 4. 了 解
Đáp án
2.
理 解 . Giải thích :
理 解 có nghĩa là hiểu biết, nắm được điều gì đó
ぜんせき 1. 全 席 2. 全 度 3. 金 席 4. 金 度
Đáp án
1.
全 席 . Giải thích :
全 席 có nghĩa là tất cả chỗ ngồi
Trên đây là nội dung bài luyện tập chữ Kanji N3 bài 8. Mời các bạn cùng học các chữ Hán N3 và các bài luyện tập khác trong chuyên mục : Kanji N3
We on social :
Facebook -
Youtube -
Pinterest