Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Kanji N3

Luyện tập chữ Hán N3 bài 21

Chào các bạn trong bài viết Luyện tập chữ Hán N3 bài 21 này Tự học online sẽ giúp các bạn luyện tập các chữ Hán N3 từ chữ Hán thứ 187 tới chữ Hán thứ 194. Việc luyện tập này sẽ giúp các bạn nắm vững hơn cách đọc cũng như cách dùng của những từ thường gặp có chứa chữ Kanji N3.

Luyện tập chữ Hán N3 bài 21

Các bạn hãy tự mình làm sau đó click vào chữ đáp án để xem đáp án. Hãy nhắc nhở bản thân về từ mình chưa rõ hoặc còn nhầm lẫn để không phạm phải sai lầm đó trong lần tới.

Luyện tập chữ Hán N3 bài 21

Bài 1 : Hãy chọn đáp án đúng :

米国 : (a. イギリス b. アメリカ)

[dapan]b. アメリカ. Giải thích : 米国 (beikoku) có nghĩa là nước Mĩ[/dapan]

税込 : 税金が(a. ふくまれている b. ふくまれていない)

[dapan]a. ふくまれている. Giải thích : 税込 (zeikomi) có nghĩa là đã bao gồm thuế; 税金 (zeikin) có nghĩa là thuế; ふくむ (含む) có nghĩa là bao gồm[/dapan]

合格 : 試験に(a. 受かる b. 受ける)

[dapan]a. 受かる. Giải thích : 合格 (goukaku) có nghĩa là sự trúng tuyển, sự thi đỗ; 受かる (ukaru) có nghĩa là thi đỗ, vượt qua[/dapan]

残業 : 終わりの時間が過ぎても(a. 授業 b. 仕事)をすること

[dapan]b. 仕事. Giải thích : 残業 (zangyou) có nghĩa là làm thêm giờ[/dapan]

道が(a. 組んでいる b. 込んでいる)。

[dapan]b. 込んでいる. Giải thích : 込む (komu) có nghĩa là đông đúc[/dapan]

定価(a. 現金 b. 1 万円)の商品が 5 千円でお求めになれます。

[dapan]b. 1 万円. Giải thích : 定価 (teika) có nghĩa là giá niêm yết[/dapan]

銀行からお金を(a. 飛び出す b. 振り込む)。

[dapan]b. 振り込む. Giải thích : 振り込む (furikomu) có nghĩa là chuyển khoản[/dapan]

日本語のクラスは初級、中級、(a. 上級 b. 高級)に分かれています。

[dapan]a. 上級. Giải thích : 上級 (joukyuu) có nghĩa là cao cấp (初級 – sơ cấp, 中級 – trung cấp, 上級 – cao cấp : các cấp độ trong tiếng Nhật)[/dapan]

Bài 2 : Hãy chọn cách đọc đúng

 1. まめ 2. むぎ 3. こめ 4. めし

[dapan]3. こめ. Giải thích : có nghĩa là gạo[/dapan]

税金 1. ざいきん 2. ちょきん 3. しゃっきん 4. ぜいきん

[dapan]4. ぜいきん[/dapan]

小型 1. こけい 2. こがた 3. しょうけい 4. おがた

[dapan]2. こがた. Giải thích : 小型 có nghĩa là cỡ nhỏ, kích thước nhỏ[/dapan]

残業 1. さんぎょう 2. せんぎょう 3. ざんぎょう 4. じゅんぎょう

[dapan]3. ざんぎょう[/dapan]

Bài 3 : Hãy chọn cách viết Kanji đúng

かくやす 1. 各安 2. 格安 3. 客安 4. 額安

[dapan]2. 格安. Giải thích : 格安 có nghĩa là giá rẻ, giá cả phải chăng[/dapan]

のこる 1. 戻る  2. 登る 3. 凍る 4. 残る

[dapan]4. 残る . Giải thích : 残る có nghĩa là còn lại[/dapan]

ていか 1. 定価 2. 停過 3. 定値 4. 走過

[dapan]1. 定価[/dapan]

しょうひぜい 1. 生費税 2. 食費税 3. 消費税 4. 商費税

[dapan]3. 消費税. Giải thích : 消費税 có nghĩa là thuế tiêu dùng[/dapan]

Trên đây là nội dung bài luyện tập chữ Kanji N3 bài 21. Mời các bạn cùng học các chữ Hán N3 và các bài luyện tập khác trong chuyên mục : Kanji N3

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *