Luyện tập chữ Hán N3 bài 26

Luyện tập chữ Hán N3 bài 26

Chào các bạn trong bài viết Luyện tập chữ Hán N3 bài 26 này Tự học online sẽ giúp các bạn luyện tập các chữ Hán N3 từ chữ Hán thứ 234 tới chữ Hán thứ 241. Việc luyện tập này sẽ giúp các bạn nắm vững hơn cách đọc cũng như cách dùng của những từ thường gặp có chứa chữ Kanji N3.

Luyện tập chữ Hán N3 bài 26

Các bạn hãy tự mình làm sau đó click vào chữ đáp án để xem đáp án. Hãy nhắc nhở bản thân về từ mình chưa rõ hoặc còn nhầm lẫn để không phạm phải sai lầm đó trong lần tới.

Luyện tập chữ Hán N3 bài 26

Bài 1 : Hãy chọn đáp án đúng :

調子 : (a. ようす b. ぐあい)

Đáp án
b. ぐあい. Giải thích : 調子 (chousi) có nghĩa là tình trạng (sức khỏe)

移動 : (a. よく動く b. 位置をかえる)こと

Đáp án
b. 位置をかえる. Giải thích : 移動 (idou) có nghĩa là sự di chuyển; 位置 (ichi) có nghĩa là ví trí

感動 : (a. 心が動く b. 体を動かす)こと

Đáp án
a. 心が動く. Giải thích : 感動 (kandou) có nghĩa là sự cảm động, xúc động

予想が(a. 困難 b. 残念)だ。

Đáp án
a. 困難. Giải thích : 予想 (yosou) có nghĩa là sự dự đoán; 困難 (konnan) có nghĩa là khó khăn

読んだ本の(a. 感想 b. 予想)文を書く。

Đáp án
a. 感想. Giải thích : 感想 (kansou) có nghĩa là cảm tưởng

(a. 難問 b. 正門)にチャレンジする。

Đáp án
a. 難問. Giải thích : 難問 (nanmon) có nghĩa là câu hỏi khó

重要なところを(a. 強調 b. 強力)する。

Đáp án
a. 強調. Giải thích : 強調 (kyouchou) có nghĩa là sự nhấn mạnh

卒業に必要な(a. 単語 b. 単位)を取る。

Đáp án
b. 単位. Giải thích : 単位 (tan’i) có nghĩa là đơn vị, tín chỉ

Bài 2 : Hãy chọn cách đọc đúng

調べる 1. くらべる 2. しらべる 3. えらべる 4. ちらべる

Đáp án
2. しらべる. Giải thích : 調べる có nghĩa là điều tra, nghiên cứu

調査 1. しんさ 2. ちゅうさ 3. けんさ 4. ちょうさ

Đáp án
4. ちょうさ. Giải thích : 調査 có nghĩa là sự điều tra

困難 1. かんなん 2. くんなん 3. こんなん 4. くなん

Đáp án
3. こんなん

予想 1. よこく 2. よしょう 3. よしん 4. よそう

Đáp án
4. よそう

Bài 3 : Hãy chọn cách viết Kanji đúng

かんたん 1. 問単 2. 簡単 3. 聞単 4. 開単

Đáp án
2. 簡単 Giải thích : 簡単 có nghĩa là đơn giản, dễ

むずかしい 1. 離しい  2. 勤しい 3. 雑しい 4. 難しい

Đáp án
4. 難しい. Giải thích : 難しい có nghĩa là khó

うつす 1. 移す 2. 差す 3. 消す 4. 渡す

Đáp án
1. 移す. Giải thích : 移す có nghĩa là chuyển, làm lây nhiễm

かんじる 1. 演じる 2. 感じる 3. 混じる 4. 動じる

Đáp án
2. 感じる. Giải thích : 感じる có nghĩa là cảm giác, cảm thấy

Trên đây là nội dung bài luyện tập chữ Kanji N3 bài 26. Mời các bạn cùng học các chữ Hán N3 và các bài luyện tập khác trong chuyên mục : Kanji N3

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!