Luyện tập chữ Hán N3 bài 9
Chào các bạn trong bài viết Luyện tập chữ Hán N3 bài 9 này Tự học online sẽ giúp các bạn luyện tập các chữ Hán N3 từ chữ Hán thứ 75 tới chữ Hán thứ 82. Việc luyện tập này sẽ giúp các bạn nắm vững hơn cách đọc cũng như cách dùng của những từ thường gặp có chứa chữ Kanji N3 .
Các bạn hãy tự mình làm sau đó click vào chữ đáp án để xem đáp án. Hãy nhắc nhở bản thân về từ mình chưa rõ hoặc còn nhầm lẫn để không phạm phải sai lầm đó trong lần tới.
Luyện tập chữ Hán N3 bài 9
Bài 1 : Hãy chọn đáp án đúng :
遊 園 地 : (a. およぐごころ b. あそぶところ)
Đáp án
b. あそぶところ. Giải thích :
遊 園 地 (yuuenchi) có nghĩa là công viên giải trí
動 物 園 : 動 物 を(a. 買 うところ b. 見 るところ)
Đáp án
b.
見 るところ. Giải thích :
動 物 園 (doubutsuen) có nghĩa là vườn bách thú, sở thú
港 : (a. 船 が着 くところ b. 飛 行 機 が着 くところ)
Đáp án
a.
船 が
着 くところ. Giải thích :
港 (minato) có nghĩa là cảng
美 術 : (a. テクニック b. アート)
Đáp án
b. アート. Giải thích :
美 術 (bijutsu) có nghĩa là mỹ thuật, nghệ thuật
神 経 質 : 小 さいことを(a. 気 にする b. 気 にしない)
Đáp án
a.
気 にする. Giải thích :
神 経 質 (shinkeishitsu) có nghĩa là nhạy cảm, hay để ý, lo lắng những thứ nhỏ nhặt
美 術 館 : (a. 本 を借 りるところ b. 作 品 を見 るところ)
Đáp án
b.
作 品 を
見 るところ. Giải thích :
美 術 館 (bijutsukan) có nghĩa là bảo tàng mỹ thuật
日 本 へは(a. 観 光 で b. 空 港 で)来 ました。
Đáp án
a.
観 光 で. Giải thích :
観 光 (kankou) có nghĩa là tham quan, du lịch
(a. 観 客 b. 全 席 )は立 って手 をたたいた。
Đáp án
a.
観 客 . Giải thích :
観 客 (kankyaku) có nghĩa là khán giả
Bài 2 : Hãy chọn cách đọc đúng
お寺 1. おでら 2. おたな 3. おしろ 4. おてら
Đáp án
4. おてら. Giải thích : お
寺 có nghĩa là chùa
港 1. めらど 2. みらと 3. みなと 4. みなど
美 しい 1. うくつしい 2. うつくしい 3. うすくしい 4. うくすしい
Đáp án
2. うつくしい. Giải thích :
美 しい có nghĩa là xinh đẹp, mỹ lệ
神 社 1. しんしゃ 2. じんじゃ 3. しんじゃ 4. かんしゃ
Đáp án
2. じんじゃ. Giải thích :
神 社 có nghĩa là miếu thờ, điện thờ
Bài 3 : Hãy chọn cách viết Kanji đúng
あそぶ 1. 遊 ぶ 2. 飛 ぶ
Đáp án
1.
遊 ぶ. Giải thích :
遊 ぶ có nghĩa là chơi đùa, vui chơi
かみさま 1. 神 様 2. 客 様
Đáp án
1.
神 様 . Giải thích :
神 様 có nghĩa là vị thần, thượng đế
びじん 1. 無 人 2. 美 人
Đáp án
2.
美 人 . Giải thích :
美 人 có nghĩa là mỹ nhân, người phụ nữ đẹp
しゅじゅつ 1. 技術 2. 手 術
Đáp án
2.
手 術 . Giải thích :
手 術 có nghĩa là phẫu thuật
Trên đây là nội dung bài luyện tập chữ Kanji N3 bài 9. Mời các bạn cùng học các chữ Hán N3 và các bài luyện tập khác trong chuyên mục : Kanji N3
We on social :
Facebook -
Youtube -
Pinterest