Luyện tập chữ Hán N3 bài 27
Chào các bạn trong bài viết Luyện tập chữ Hán N3 bài 27 này Tự học online sẽ giúp các bạn luyện tập các chữ Hán N3 từ chữ Hán thứ 242 tới chữ Hán thứ 250. Việc luyện tập này sẽ giúp các bạn nắm vững hơn cách đọc cũng như cách dùng của những từ thường gặp có chứa chữ Kanji N3 .
Các bạn hãy tự mình làm sau đó click vào chữ đáp án để xem đáp án. Hãy nhắc nhở bản thân về từ mình chưa rõ hoặc còn nhầm lẫn để không phạm phải sai lầm đó trong lần tới.
Luyện tập chữ Hán N3 bài 27
Bài 1 : Hãy chọn đáp án đúng :
直 線 : (a. まっすぐな b. まがった)線
Đáp án
a. まっすぐな. Giải thích :
直 線 (chokusen) có nghĩa là đường thẳng
復 習 : (a. 習 っていないこと b. 習 ったこと)を勉 強 すること
Đáp án
b.
習 ったこと. Giải thích :
復 習 (fukushuu) có nghĩa là sự ôn tập
快 適 : とても(a. 気 分 がいい b. 速 い)こと
Đáp án
a.
気 分 がいい. Giải thích :
快 適 (kaiteki) có nghĩa là thoải mái, sảng khoái, dễ chịu
最 近 : (a. このごろ b. 近 い場 所 )
Đáp án
a. このごろ. Giải thích :
最 近 (saikin) có nghĩa là gần đây
回 復 : 天 気 や病 気 などが(a. よくなる b. また悪 くなる)こと
Đáp án
a. よくなる. Giải thích :
回 復 (kaifuku) có nghĩa là sự phục hồi
往復 : (a. 上 りと下 り b. 行 きと帰 り)
Đáp án
b.
行 きと
帰 り. Giải thích : 往
復 (oufuku) có nghĩa là sự khứ hồi
(a. 選 手 b. 選 挙)で新 しい市 長 を選 ぶ。
Đáp án
b.
選 挙. Giải thích :
選 挙 (senkyo) có nghĩa là cuộc bầu cử
知 り合 いの家 に(a. 下 宿 b. 宿 題 )する。
Đáp án
a.
下 宿 . Giải thích :
下 宿 する (geshuku suru) có nghĩa là trọ, ở trọ
Bài 2 : Hãy chọn cách đọc đúng
宿 1. いど 2. まど 3. かど 4. やど
Đáp án
4. やど. Giải thích :
宿 có nghĩa là chỗ trọ
最 も 1. もっとも 2. さいも 3. まっとも 4. とても
Đáp án
1. もっとも. Giải thích :
最 も có nghĩa là vô cùng, cực kỳ
選 ぶ 1. あそぶ 2. とぶ 3. えらぶ 4. よぶ
Đáp án
3. えらぶ. Giải thích :
選 ぶ có nghĩa là chọn, lựa chọn
往復 1. しゅふく 2. じゅうふく 3. おうふく 4. ちょうふく
Bài 3 : Hãy chọn cách viết Kanji đúng
まちがえる 1. 聞 違 える 2. 間 違 える 3. 寝 違 える 4. 見 違 える
Đáp án
2.
間 違 える Giải thích :
間 違 える có nghĩa là sai, nhầm lẫn
やめる 1. 留 める 2. 勤 める 3. 停 める 4. 辞 める
Đáp án
4.
辞 める. Giải thích :
辞 める có nghĩa là nghỉ hưu, nghỉ việc, bỏ việc
なおる 1. 配 る 2. 直 る 3. 割 る 4. 凍 る
Đáp án
2.
直 る. Giải thích :
直 る có nghĩa là được sửa, được chữa
れんしゅう 1. 練 習 2. 予 習 3. 学 習 4. 復 習
Đáp án
1.
練 習 . Giải thích :
練 習 có nghĩa là sự luyện tập, thực hành
Trên đây là nội dung bài luyện tập chữ Kanji N3 bài 27. Mời các bạn cùng học các chữ Hán N3 và các bài luyện tập khác trong chuyên mục : Kanji N3
We on social :
Facebook -
Youtube -
Pinterest