Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Kanji N3

Luyện tập chữ Hán N3 bài 5

Chào các bạn trong bài viết Luyện tập chữ Hán N3 bài 5 này Tự học online sẽ giúp các bạn luyện tập các chữ Hán N3 từ chữ Hán thứ 34 tới chữ Hán thứ 41. Việc luyện tập này sẽ giúp các bạn nắm vững hơn cách đọc cũng như cách dùng của những từ thường gặp có chứa chữ Kanji N3.

Luyện tập chữ Hán N3 bài 5

Các bạn hãy tự mình làm sau đó click vào chữ đáp án để xem đáp án. Hãy nhắc nhở bản thân về từ mình chưa rõ hoặc còn nhầm lẫn để không phạm phải sai lầm đó trong lần tới.

Luyện tập chữ Hán N3 bài 5

Bài 1 : Hãy chọn đáp án đúng :

外が見えるように(a. 窓側 b. 通路側)に座る。

[dapan]a. 窓側. Giải thích : 窓側 (madogawa) có nghĩa là phía cửa sổ, chỗ ngồi gần cửa sổ[/dapan]

この電車は全席(a. 安定 b. 指定)です。

[dapan]b. 指定. Giải thích : 指定 (shitei) có nghĩa là sự chỉ định (chỗ ngồi được chỉ định)[/dapan]

下り電車は(a. 2 番線 b. 2 号車)です。

[dapan]a. 2 番線. Giải thích : 番線 (bansen) có nghĩa là tuyến số ~ (2 番線 : tuyến số 2)[/dapan]

この店は年中(a. 無休 b. 定休)です。

[dapan]a. 無休. Giải thích : 年中無休 (nenjuumukyuu) có nghĩa là (cửa hàng) mở cửa quanh năm[/dapan]

欠席の(a. 自由 b. 理由)を書く。

[dapan]b. 理由. Giải thích : 理由 (riyuu) có nghĩa là lý do[/dapan]

(a.  b. )を開ける。

[dapan]b. [/dapan]

電話(a. 番号 b. 信号)を教える。

[dapan]a. 番号[/dapan]

高速(a. 道路 b. 通路)を車で走る。

[dapan]a. 道路. Giải thích : 道路 (douro) có nghĩa là con đường[/dapan]

Bài 2 : Hãy chọn cách đọc đúng

パーティーに出席する。

1. しゅっせき 2. しゅせき

[dapan]1. しゅっせき. Giải thích : 出席 có nghĩa là sự tham dự[/dapan]

細くて長い

1. ゆみ 2. ゆび

[dapan]2. ゆび. Giải thích : có nghĩa là ngón tay[/dapan]

自由席のきっぷを買う。

1. じゅうゆせき 2. じゆうせき

[dapan]2. じゆうせき. Giải thích : 自由席 có nghĩa là chỗ ngồi tự do[/dapan]

道の両側に店がならんでいる。

1. りょうがわ 2. りょうかわ

[dapan]1. りょうがわ. Giải thích : 両側 có nghĩa là hai bên, hai phía[/dapan]

ここは指定席です。

1. ちていせき 2. していせき

[dapan]2. していせき. Giải thích : 指定席 có nghĩa là chỗ ngồi đã được đăng ký trước, được đặt trước[/dapan]

田中さんは欠席です。

1. けっせき 2. くうせき

[dapan]1. けっせき. Giải thích : 欠席 có nghĩa là vắng mặt[/dapan]

Bài 3 : Hãy chọn cách viết Kanji đúng

今日の天気はふあんていだ。

1. 非安定 2. 不安定

[dapan]2. 不安定. Giải thích : 不安定 có nghĩa là không ổn định, thất thường[/dapan]

つうろに物をおかないでください。

1. 通路 2. 線路

[dapan]1. 通路. Giải thích : 通路 có nghĩa là đường đi, lối đi giữa các dãy ghế (trong nhà thờ, rạp hát, xe buýt…)[/dapan]

Trên đây là nội dung bài luyện tập chữ Kanji N3 bài 5. Mời các bạn cùng học các chữ Hán N3 và các bài luyện tập khác trong chuyên mục : Kanji N3

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *