màu xám, máu, cằm tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
màu xám, máu, cằm tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : màu xám máu cằm
màu xám
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 灰色
Cách đọc : はいいろ
Ví dụ :
Bầu trời hôm nay có màu xám
今日の空は灰色だ。
máu
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 血
Cách đọc : ち
Ví dụ :
Máu đang chảy đó
Anh ấy đã giật mình khi nhìn thấy máu
血が出ていますよ。
彼は血を見て驚いた。
cằm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 顎
Cách đọc : あご
Ví dụ :
Cằm bị đau
顎が痛い。
Trên đây là nội dung bài viết : màu xám, máu, cằm tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.