Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Ngữ pháp tiếng Nhật N2

Tổng hợp mimikara oboeru ngữ pháp n2

Mimikara oboeru ngữ pháp N2. Chào các bạn, trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn danh sách các mẫu ngữ pháp N2 trong sách mimikara oboeru.

Tổng hợp mimikara oboeru ngữ pháp n2

Mimikara oboeru ngữ pháp N2 bài 1

1. ~ことだ:đưa lời khuyên, mệnh lệnh nhẹ nhàng
2. ~ことだから:từ dáng vẻ, tính cách –> dự cảm, phán đoán
3. ~ことに:nói lên tình cảm, cảm xúc của người nói
4. ~ことなく:mà không ~
5. ~ものの:dù ~ nhưng
6. ~ものだ/ではない:đưa ra mệnh lệnh nhẹ nhàng; hồi tưởng quá khứ; thể hiện sự thán phục, cảm xúc sâu sắc
7. ~ないものか/だろうか:bày tỏ mong muốn
8. ~ばかりか:không những ~ mà còn
9. ~ばかりだ:miêu tả sự thay đổi diễn ra theo 1 chiều hướng nào đó (chủ yếu là theo chiều hướng xấu)
10. ~(に):hơn nữa, không những ~ mà còn
11. ~以上(は)/上は:vì là điều đương nhiên –> Nghĩa vụ, ý chí, mong muốn, yêu cầu, mệnh lệnh, kết luận, dự đoán
12. ~上で:sau khi làm ~; trong trường hợp làm ~, trong quá trình làm ~

Mimikara oboeru ngữ pháp N2 bài 2

13. ~まで:đến cả ~; làm 1 việc gì đó vượt ra khỏi phạm vi suy nghĩ thông thường (dùng với nghĩa tiêu cực)
14. ~でも:làm 1 việc vượt ra khỏi phạm vi suy nghĩ thông thường –> mong muốn / ý chí / mệnh lệnh mạnh mẽ
15. ~ながら(も):mặc dù ~ nhưng
16. ~さえ…ば/たら:chỉ cần như thế –> điều nói sau sẽ được hoàn thành
17. ~を…として:lấy ~ làm…
18. ~に応じ(て):phù hợp với sự đa dạng, biến đổi
19. ~に沿って/沿い:không tách rời khỏi các tiêu chuẩn hay nguyện vọng của đối phương
20. ~をめぐって/めぐり:có nhiều vấn đề, ý kiến xoay quanh đề tài ~
21. ~といった:ví dụ như ~
22. ~てしようがない(しょうがない)/しかたがない:Rất ~ (không thể kiểm soát được)
23. ~ぬき(で/に)/(を)ぬきにして:Loại ra, không nói đến

Mimikara oboeru ngữ pháp N2 bài 3

24. ~に相違ない:nhất định, chắc chắn
25. ~得る:có thể, có khả năng
26. ~がたい:khó mà làm ~, không thể làm ~
27. ~一方(で):mặt khác thì ~
28. ~につき:vì lý do ~; cứ mỗi, mỗi ~ thì ~
29. ~やら…やら:nào là ~ nào là ~
30. ~の/ものやら:không biết là ~
31. ~だの…だの:nào là ~ nào là ~
32. ~にこたえ(て):đáp ứng lại yêu cầu, mong muốn của đối phương
33. ~にしては:tuy ~ nhưng
34. ~のもとで/に:dưới điều kiện, sự chỉ đạo, sự ảnh hưởng
35. ~は/ならともかく(として):không bàn đến ~
36. ~も…ば/なら~も:cũng…mà…cũng

Mimikara oboeru ngữ pháp N2 bài 4

37. ~っぱなし:trạng thái ~ cứ kéo dài liên tục; cứ để nguyên như vậy
38. ~っこない:tuyệt đối không ~
39. ~きり:chỉ đến ~ là hết; chỉ ~ (giới hạn); cứ làm ~ suốt
40. ~:trông có vẻ ~
41. ~なんて/とは:biểu thị cảm xúc ngạc nhiên, nằm ngoài sức tưởng tượng
42. ~にすぎない:chỉ ~ mà thôi
43. ~あげく:sau khi làm ~ nhiều lần
44. ~べき:phải làm ~, làm ~ là đương nhiên; ai cũng cảm thấy thế
45. ~というより:là B thì hợp lý hơn là A
46. にかかわらず/かかわりなく:không liên quan gì đến ~, bất kể
47. にもかかわらず:mặc dù ~ nhưng
48. ~あまり(に):do quá ~

Mimikara oboeru ngữ pháp N2 bài 5

49. ~にあたって/あたり:làm 1 việc gì đó như 1 sự chuẩn bị trước khi ~; Làm 1 việc gì đó trong tình huống đặc biệt
50. ~に際して/際し:khi ~, trước ~ (1 việc đặc biệt nào đó)
51. ~(に):sau khi đã làm ~ thì cuối cùng
52. ~を契機に(して)/として:coi 1 sự việc nào đó như cơ hội –> biến đổi, phát triển
53. ~を問わず:không liên quan gì đến ~
54. ~かのようだ:sự ẩn dụ (trên thực tế thì không phải vậy)
55. ~からいうと/~からすると/~から見ると:dựa trên lập trường của ~ thì; xét về mặt ~ thì; căn cứ để phán đoán
56. ~もかまわず:không quan tâm đến ~, không màng đến ~
57. ~ぬく:làm ~ đến cùng, làm cho xong ~
58. ~ばかりに:chỉ vì như thế –> kết quả tiêu cực
59. ~ところを:mở đầu cuộc nói chuyện –> nói lời cảm ơn, xin lỗi, nhờ vả
60. ~たところで:dù cho ~ đi nữa

Mimikara oboeru ngữ pháp N2 bài 6

61. ~ことから:vì lý do ~ nên đoán là…; vì lý do ~ nên gọi tên là…; vì cớ ~ –> biến đổi
62. ~ことにする:xem 1 sự việc không phải sự thật như là sự thật
63. ~ことか/だろう:thể hiện sự cảm thán sâu sắc
64. ~ないことには:nếu không ~ thì không…
65. ~というものだ:thật là ~ (kết luận, nhấn mạnh)
66. ~ものなら:nếu có thể thì tôi muốn ~; nếu ~ thì –> kết quả xấu
67. ~どころか…:không chỉ ở mức độ ~ –> dữ dội hơn như thế, trái ngược với điều nói trước đó
68. ~どころではない:không thể ~
69. ~だけに:chính vì ~ nên (đương nhiên), chính vì ~ nên càng thêm
70. ~だけあって:vì ~ nên
71. ~:trên mặt ~, xét từ quan điểm ~
72. ~(で):trên mặt ~, trong phạm vi ~

Mimikara oboeru ngữ pháp N2 bài 7

73. ~まい:sẽ không làm ~; chắc là không ~
74. ~ないではいられない/ずにはいられない:dù thế nào cũng không thể không làm ~ / Tự dưng lại đi làm ~
75. ~に限る:chỉ ~ (giới hạn); theo ý kiến cá nhân thì ~ là tốt nhất
76. ~に限らず:không chỉ ~
77. ~か~ないかのうちに:ngay lập tức, gần như cùng một lúc
78. ~(か)と思ったら/思うと:ngay lập tức, gần như cùng một lúc
79. ~に先立って/先立ち:trước khi ~
80. ~ずにすむ:thật tốt vì không cần phải làm ~
81. ~にしたら/すれば/しても:đứng từ vị trí của ~ thì –> cảm xúc, suy nghĩ
82. ~かねる:không thể ~
83. ~かねない:có khả năng sẽ xảy ra sự việc tiêu cực –> nên cảm thấy lo lắng
84. ~しだい:sau khi làm ~ thì liền
85. ~しだいで/だ:tùy thuộc vào ~ mà sẽ khác biệt / mà quyết định, tùy vào ~
86. ~次第だ:Do đó (giải thích về hành động của bản thân)

Mimikara oboeru ngữ pháp N2 bài 8

87. ~限り:nếu ~ (giả định, điều kiện); trong phạm vi ~ –> phán đoán, đánh giá; đến giới hạn
88. ~に限って:riêng trường hợp ~ thì…; người đáng tin cậy như vậy thì chắc chắn không ~
89. ~見えて:có vẻ ~; nhìn thì có vẻ ~, nhưng thực ra không phải vậy
90. ~というと/いえば/いったら:khi nghe những lời ~ thì nhớ đến… (liên tưởng, giải thích); khi nghe những lời ~ thì liên tưởng ngay đến… (dùng khi đưa ra ví dụ tiêu biểu); nói về ~ thì (giải thích); khi ~ thì lúc nào cũng
91. ~といっても:điều đó đúng là như thế, nhưng mức độ không nhiều
92. ~にかけては:về mặt ~ thì –> đánh giá tích cực
93. ~:không ~ (trái nghĩa)
94. ~にしろ/せよ/しても:dù là ~ đi nữa / Giả sử ~ đi nữa thì sau cùng vẫn
95. (ただ)~のみ:chỉ ~
96. (ただ)~のみならず:không chỉ ~ mà còn
97. ~にほかならない:không có gì khác ngoài ~, chính là ~
98. ~ざるを得ない:dù thế nào cũng phải ~ (thực chất không muốn làm) / không thể không làm ~

Mimikara oboeru ngữ pháp N2 bài 9

99. ~ては…~ては…:lặp lại hành vi / tình trạng
100. ~矢先に/の:ngay sau khi làm ~; ngay lúc định làm ~ thì / ngay trước khi
101. ~にとどまらず:không chỉ ~ –> mà đạt đến phạm vi rộng hơn
102. ~(に)は…が/けど 〜ことは…が/けど:thực tế thì ~, nhưng lại cho thấy có vấn đề
103. ~からして:ngay cả ~ cũng nên mọi thứ khác cũng đều như thế
104. ~というか…というか:nói lên những đánh giá (về sự vật, sự việc) ngay khi vừa mới nghĩ ra trong đầu
105. ~にこしたことはない:(dĩ nhiên là) ~ vẫn tốt hơn
106. ~(よ)うにも~ない:dù muốn ~ nhưng lại không thể
107. ~を踏まえ(て):lấy ~ làm căn cứ, làm tiền đề
108. ~は…にかかっている:như thế nào thì phụ thuộc vào…
109. ~(よ)うとする/している:ngay trước khi ~, vừa lúc đang ~
110. ~(よ)うではないか:hãy cùng ~ (kêu gọi người khác)

Trên đây là danh sách các mẫu ngữ pháp N2 trong sách mimikara oboeru. Chúc các bạn học tốt!

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *