Tổng hợp ngữ pháp N2
Ngữ pháp N2 bài 1 : Chào các bạn, trong loạt bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn những mẫu câu Ngữ pháp tiếng Nhật N2. Mỗi bài sẽ có khoảng 5 mẫu câu để các bạn có thể tự học tiếng Nhật 1 cách đều đặn cũng như có đủ thời gian để thực hành.
Nếu có thời gian, các bạn hãy học lướt qua các cấu trúc ngữ pháp N3 trước khi chuyển sang học ngữ pháp tiếng Nhật N2. Ngoài ra các bạn cần bố trí thời gian học cân bằng các kỹ năng : từ vưng N2, chữ hán N2, luyện đọc, luyện nghe N2 và làm thêm các đề thi N2 mẫu để quen với dạng đề cũng như cấu trúc đề thi N2 nhé 🙂
Bài tổng hợp này gồm 2 giáo trình soumatome và mimikara oboeru nihongo. Mời các bạn học theo bộ soumatome trước
Ngữ pháp N2 soumatome
Mục lục :
- 1 Ngữ pháp N2 soumatome
- 2 Mimikara oboeru ngữ pháp N2 bài 1
- 3 Mimikara oboeru ngữ pháp N2 bài 2
- 4 Mimikara oboeru ngữ pháp N2 bài 3
- 5 Mimikara oboeru ngữ pháp N2 bài 4
- 6 Mimikara oboeru ngữ pháp N2 bài 5
- 7 Mimikara oboeru ngữ pháp N2 bài 6
- 8 Mimikara oboeru ngữ pháp N2 bài 7
- 9 Mimikara oboeru ngữ pháp N2 bài 8
- 10 Mimikara oboeru ngữ pháp N2 bài 9
1. ~げ(な): có vẻ, giống như |
2. ~がち:thường, hay |
3. ~っぽい:hay, có khuynh hướng như thế, hơi có vẻ |
4. ~気味:có vẻ, có triệu chứng |
5. Vれるものなら/V れるもんなら:nếu như có thể |
6. ~ものだから/もんだから。:vì nghĩ rằng… |
7. ~もの/もん:là vì |
8. ~ものの:mặc dù…nhưng |
9. Nはもとより~も:đến cả…nói chi tới |
10. N1はともかくN2は/が:N1 thì chưa hẳn được nhưng N2 thì được |
11. N1はまだしもN2…:nếu là N1 thì còn có thể làm được, chứ N2 thì chắc chắn không thể |
12. ~たまらない。:~ không chịu được / ~ không kể xiết / rất, cực kỳ ~ |
13. ~仕方がない/しょうがない。:không biết phải làm sao / không có cách nào khác |
14. ~かなわない。:không thể chịu đựng được vì ~ |
15. ~ならない。:rất ~ / thực sự ~ |
16. ~ない + ことはない:không phải là không |
17. ~ない + こともない:cũng không phải là không |
18. Vないではいられない:không thực hiện V thì không xong / không thể được |
19. Vずにはいられない:không sao ngăn được / không thể nào không |
20. Vねば + ならない:phải làm gì đó |
21. Vてはならない:không được (làm gì đó) |
22. Vてはいられない/Vてられない/Vてらんない:không thể làm gì đó |
23. Vてばかりは + いられない/Vてばかりも + いられない:chỉ V thì cũng không được |
24. ~かいがある/かいあって:thật đáng công ~ / bõ công |
25. ~かいがない/かい(も)なく~:thật chẳng đáng ~ |
26. Vがい:đáng làm gì đó |
27. Vてまで(も)/NまでVて:tới mức ~ / thậm chí ~ |
28. Vかける/VかけのN/Vかけだ。:dở dang làm gì đó / sắp |
29. V切る/V切れる:làm ~ xong / làm hết, hoàn thành một việc gì đó |
30. Vえる/Vえない/Vうる:có thể tiến hành V / V có khả năng xảy ra |
31. V抜く:làm V tới cùng, làm xong tất cả trọn vẹn |
32. ~うちに:nhân lúc, trong lúc đang ~ |
33. VるかVないかのうちに:vào khoảng, vừa mới…thì |
34. ~限り:chừng nào mà, nếu, trong giới hạn |
35. Vる/Vた/Vている + 限り(では):trong phạm vi, theo như |
36. Nに限り/限って/限らず~も:chỉ / không chỉ N |
37. Nさえ + Vば/Aければ/Aなら/Nなら。Vさえすれば:chỉ cần có N / làm V là đủ |
38. ~からこそ:chính vì |
39. Vてこそ:đầu tiên làm V, chính lúc, chính |
40. Vるばかりだ。:cứ, toàn |
41. (ただ)Vる + ばかりだ/のみだ。:chỉ ~ |
42. Nにしたら/すれば/してみたら/してみれば:đối với N, nếu trên lập trường của N |
43. ~と + したら/すれば:giả sử / nếu |
44. ~としても/としたって:cho dù / dẫu |
45. N1をN2としてV/するN/したN:với tư cách là ~ |
46. ~ともに:cùng với ~ |
47. ~ともない/ともなって/ともなうN:đồng thời với ~ |
48. ~つれて/つれ:cùng với ~ |
49. ~したがって/したがい:theo như N / càng ~ càng |
50. ~とおり/とおりに/とおりだ/とおりのN:đúng như ~ |
51. Vる/Vられる + ままに:theo như V, cứ theo đúng như… |
52. ~ことに:cái việc mà ~ |
53. ~あまり:quá ~ |
54. ~わけだ:lý do là vì, có nghĩa là, tức là |
55. ~わけではない/わけでもない:không hẳn là ~ |
56. ~わけがない/わけはない:chắc chắn không ~ / lẽ nào lại ~ / không có lý do nào mà ~ |
57. ~わけにはいかない/わけにもいかない。:không thể / không thể không |
58. Vたとたん/とたんに:ngay khi / vừa mới |
59. ~あげく/あげくに/あげくのN:làm ~ nhưng cuối cùng ~ |
60. ~末/末に/すえのN:sau khi ~ |
61. ~思ったら/思うと:cứ ngỡ, vừa mới |
62. ~ところ(に/へ/を):đang lúc ~ / vừa ~ |
63. Vたところ:vừa làm gì xong |
64. Vるどころ/Nどころ/Vているどころ + ではない/じゃない/ではなく/じゃなく:phải làm sao đó |
65. ~どころか:nói chi tới |
66. Nだらけ:đầy, toàn là ~ |
67. VたきりVない/Vたきりだ/Vたっきりだ:cứ mãi mà không |
68. Vきり/Vっきり:chỉ mải lo, cứ mãi miết |
69. Vっぱなし:vẫn V, suốt, hoài |
70. Nに返して/返し/返するN:ngược với ~ |
71. ~反面:nhưng / trái lại |
72. ~一方(で):nhưng |
73. Vる一方だ:có xu hướng / dần dần |
74. Vるべきだ:nên làm gì |
75. Vざるをえない:không muốn nhưng vẫn phải làm |
76. Vる/Vない/Nという + ことになっている:quyết định do người khác, tổ chức nào đó |
77.~にすぎない:không quá / nằm trong vòng / chỉ là |
78. ~あたって/あたり/あたっては/あたってのN:nhân dịp, khi mà |
79. Nに沿って/沿い/沿ったN:dựa theo, dựa trên |
80. ~先立って/先立ち/先立つN:trước khi ~ |
81. Nにわたって/わたり/わたるN:trải suốt, trải khắp |
82. Vっこない:tuyệt đối không, làm gì có chuyện |
83. Vかねない:e rằng / sợ rằng / có nguy cơ |
84. Vかねる:không V |
85. 信じがたい:không thể ~ / rất khó ~ |
86. ~ことから:bởi |
87. Nのことだから:vì ~ |
88. Vることなく:không hề V |
89. V1ないことにはV2ない:sẽ không V2 trừ khi phải V1, không V1 thì không thể V2 |
90. ~当然だ/当然のN/当たり前だ/当たり前のN:đương nhiên ~ |
91. ~もっともだ。:đương nhiên ~ |
92. ~同然だ。:y như là, gần như là |
93. ~だけましだ:kể cũng còn may, không bị ~ là quý rồi |
94. ~だけあって/だけに/だけのことはある:vì rằng… |
95. Aばかりか/ばかりでなくBも:không chỉ A mà còn B |
96. ~ばかりに:chỉ vì ~ |
97. ~のみならず/のみか:không chỉ ~ mà còn ~ |
98. Vようではないか/じゃないか:hãy cùng nhau làm đi |
99. Vようがない/ようもない:không biết V / không có cách để V |
100. ~かのようだ/かのように~:có vẻ như / như thể |
101. ~そうにない/そうもない:không nghĩ là / không có vẻ gì là |
102. ~際して/際し/際してのN:vào lúc, khi |
103. Nに基づいて/基づき/基づくN/基づいたN:dựa vào ~ |
104. Nに応じて/応じ/応じたN:tương ứng với ~ / thích hợp / phù hợp |
105. Nの下で/下/下に:dưới ~ |
106. ~以来:từ khi ~ |
107. ~以上:khi mà ~ |
108. Vるからには/Vたからには:một khi mà đã ~ |
109. ~折(に)は:khi mà ~ |
110. Nから言うと/言えば:từ N có thể nói |
111. Nからすると/すれば/いって:xét thấy từ N ~ |
112. Nからして:ngay cả… |
113. Nから見ると/見れば/見ても/見て:nếu nhìn từ N ~ |
114. ~からといって/からって:nói thế nhưng mà |
115. Vてからでないと~できない/Vてからでなければ~できない:trừ khi ~ nếu không |
116. N1からN2にかけて:từ N1 đến N2 |
117. Nに/NのAさに + かけては/かけても:khi nói đến N ~ |
118. ~とか:nghe rằng ~ |
119. Vるまい:không làm gì lại lần nữa |
120. VようかVるまいか:làm gì hay không làm gì ~ |
121. ~決まっている/違いない/相違ない:chắc chắn ~ / không sai ~ |
122. ~とは限らない:không phải lúc nào cũng nhất thiết là, không hẳn là… |
123. Vる/Vるより + ほかない/ほかはない:chỉ có cách là / không còn cách nào khác |
124. Nにほかならない:chính vì / do vì |
125. Nをはじめ/はじめとして/はじめとするN:trước tiên là N |
126. Nをめぐって/めぐるN:xung quanh việc liên quan tới |
127. Nにおいて/おいては/おいても/おけるN:ở N |
128. Nにて:tại N / bằng N |
129. Nも/Vるのも + かまわず:không lo lắng / quan tâm về ~ |
130. ~にも + かかわらず:mặc dù ~ |
131. ~かかわらず/かかわりなく: dù trong trường hợp nào ~ / dù là N đi nữa |
132. Nを問わず:bất chấp, không quan trọng… |
133. AやらBやら:nào là…nào là… |
134. Aにつけ(Bにつけ):dù là ~ |
135. Aにしろ/Aにせよ(Bにしろ/Bにせよ):dù thế này hay thế kia |
136. N1もVばN2もVる/N1もAければN2もAい/N1もAならN2もAなだ/N1もNならN2もNだ:N1 cũng ~ N2 cũng ~ |
137. ~ものだ/もんだ:là thứ, là cái |
138. Vるものではない/もんじゃない:không nên làm gì |
139. ~というものだ/というもんだ:giải thích, nói về một điều tất yếu nào đó |
140. ~ものか/ものですか:nhất định không ~ / một chút cũng không |
141. Nを中心に/中心にして/中心にしたN/中心として:lấy N làm trung tâm / đặc biệt |
142. Nをこめて:dồn nén N |
143. Nを通じて/通して:thông qua N |
144. Nを頼りにV/頼りとして/頼りにして:nhờ có N |
145. ~恐れがある:e rằng / sợ rằng / có nguy cơ |
146. ~ものがある:có những cái |
147. Vば/Aければ/Aなら/Nなら + Aいという/Aだ(Nだ)という + ものでもない/ものではない:không phải là… |
148. どうにか/なんとか + Vないものか/Vれないもの(だろう)か:liệu có cách nào không |
149. Nをもとに/もとにして:dựa trên ~ / từ ~ |
150. Nにつき:về ~ / vì ~ / đối với ~ |
151. ~きっかけに/きっかけとして/きっかけにして/契機に/契機として:nhân dịp, nhân cơ hội |
152. ~際に:trong trường hợp / khi |
153. A(事実)。それなのにB(予想外の結果):tuy ~ nhưng |
154. A(状況)。それでもB(結果):A. Nhưng B |
155. 「A」「それなら(ば)B」:A. Tốt hơn là B |
156. A(理由)。それでB(結果):A. Chính vì vậy B |
157. 「A」「それがB」:Thể hiện kết quả ngoài dự tưởng |
158. A(予定)。それがB(Aと異なる結果):A. Thế nhưng B |
159. A(事情の説明)。そこでB(提案):A. Vì thế B |
160. A。そういえばB:nhắc tới chuyện này tôi mới nhớ ra |
161. A。それはそうとB:nhân đây |
162. AすなわちA’:nói cách khác, tức là |
163. AあるいはB:hoặc là |
164. A。だがB:A. Nhưng B |
165. A。だってB:thì là vì, do vì |
166. A。ということはB:có nghĩa là |
167. A。というのはB:sở dĩ thế, lý do là… |
168. A。したがってB:vì vậy, do đó |
169. A。ただしB:tuy nhiên |
170. A。もっともB:tuy nhiên |
171. A。なおB:hơn nữa, ngoài ra |
172. A。さてB:vậy thì |
173. A。するとB:lập tức |
174. A。要するにA’:tóm lại |
175. (Nは)A。しかもB:thêm vào đó |
Mimikara oboeru ngữ pháp N2 bài 1
Tiếp theo mời các bạn học các cấu trúc ngữ pháp N2 sách mimi kara oboeru. Những cấu trúc được bôi vàng là những cấu trúc đã có trong sách soumatome, các bạn có thể bỏ qua.
1. ~ことだ:đưa lời khuyên, mệnh lệnh nhẹ nhàng |
2. ~ことだから:từ dáng vẻ, tính cách –> dự cảm, phán đoán |
3. ~ことに:nói lên tình cảm, cảm xúc của người nói |
4. ~ことなく:mà không ~ |
5. ~ものの:dù ~ nhưng |
6. ~ものだ/ではない:đưa ra mệnh lệnh nhẹ nhàng; hồi tưởng quá khứ; thể hiện sự thán phục, cảm xúc sâu sắc |
7. ~ないものか/だろうか:bày tỏ mong muốn |
8. ~ばかりか:không những ~ mà còn |
9. ~ばかりだ:miêu tả sự thay đổi diễn ra theo 1 chiều hướng nào đó (chủ yếu là theo chiều hướng xấu) |
10. ~上(に):hơn nữa, không những ~ mà còn |
11. ~以上(は)/上は:vì là điều đương nhiên –> Nghĩa vụ, ý chí, mong muốn, yêu cầu, mệnh lệnh, kết luận, dự đoán |
12. ~上で:sau khi làm ~; trong trường hợp làm ~, trong quá trình làm ~ |
Mimikara oboeru ngữ pháp N2 bài 2
13. ~まで:đến cả ~; làm 1 việc gì đó vượt ra khỏi phạm vi suy nghĩ thông thường (dùng với nghĩa tiêu cực) |
14. ~でも:làm 1 việc vượt ra khỏi phạm vi suy nghĩ thông thường –> mong muốn / ý chí / mệnh lệnh mạnh mẽ |
15. ~ながら(も):mặc dù ~ nhưng |
16. ~さえ…ば/たら:chỉ cần như thế –> điều nói sau sẽ được hoàn thành |
17. ~を…として:lấy ~ làm… |
18. ~に応じ(て):phù hợp với sự đa dạng, biến đổi |
19. ~に沿って/沿い:không tách rời khỏi các tiêu chuẩn hay nguyện vọng của đối phương |
20. ~をめぐって/めぐり:có nhiều vấn đề, ý kiến xoay quanh đề tài ~ |
21. ~といった:ví dụ như ~ |
22. ~てしようがない(しょうがない)/しかたがない:Rất ~ (không thể kiểm soát được) |
23. ~ぬき(で/に)/(を)ぬきにして:Loại ra, không nói đến |
Mimikara oboeru ngữ pháp N2 bài 3
24. ~に相違ない:nhất định, chắc chắn |
25. ~得る:có thể, có khả năng |
26. ~がたい:khó mà làm ~, không thể làm ~ |
27. ~一方(で):mặt khác thì ~ |
28. ~につき:vì lý do ~; cứ mỗi, mỗi ~ thì ~ |
29. ~やら…やら:nào là ~ nào là ~ |
30. ~の/ものやら:không biết là ~ |
31. ~だの…だの:nào là ~ nào là ~ |
32. ~にこたえ(て):đáp ứng lại yêu cầu, mong muốn của đối phương |
33. ~にしては:tuy ~ nhưng |
34. ~のもとで/に:dưới điều kiện, sự chỉ đạo, sự ảnh hưởng |
35. ~は/ならともかく(として):không bàn đến ~ |
36. ~も…ば/なら~も:cũng…mà…cũng |
Mimikara oboeru ngữ pháp N2 bài 4
37. ~っぱなし:trạng thái ~ cứ kéo dài liên tục; cứ để nguyên như vậy |
38. ~っこない:tuyệt đối không ~ |
39. ~きり:chỉ đến ~ là hết; chỉ ~ (giới hạn); cứ làm ~ suốt |
40. ~げ:trông có vẻ ~ |
41. ~なんて/とは:biểu thị cảm xúc ngạc nhiên, nằm ngoài sức tưởng tượng |
42. ~にすぎない:chỉ ~ mà thôi |
43. ~あげく:sau khi làm ~ nhiều lần |
44. ~べき:phải làm ~, làm ~ là đương nhiên; ai cũng cảm thấy thế |
45. ~というより:là B thì hợp lý hơn là A |
46. にかかわらず/かかわりなく:không liên quan gì đến ~, bất kể |
47. にもかかわらず:mặc dù ~ nhưng |
48. ~あまり(に):do quá ~ |
Mimikara oboeru ngữ pháp N2 bài 5
49. ~にあたって/あたり:làm 1 việc gì đó như 1 sự chuẩn bị trước khi ~; Làm 1 việc gì đó trong tình huống đặc biệt |
50. ~に際して/際し:khi ~, trước ~ (1 việc đặc biệt nào đó) |
51. ~末(に):sau khi đã làm ~ thì cuối cùng |
52. ~を契機に(して)/として:coi 1 sự việc nào đó như cơ hội –> biến đổi, phát triển |
53. ~を問わず:không liên quan gì đến ~ |
54. ~かのようだ:sự ẩn dụ (trên thực tế thì không phải vậy) |
55. ~からいうと/~からすると/~から見ると:dựa trên lập trường của ~ thì; xét về mặt ~ thì; căn cứ để phán đoán |
56. ~もかまわず:không quan tâm đến ~, không màng đến ~ |
57. ~ぬく:làm ~ đến cùng, làm cho xong ~ |
58. ~ばかりに:chỉ vì như thế –> kết quả tiêu cực |
59. ~ところを:mở đầu cuộc nói chuyện –> nói lời cảm ơn, xin lỗi, nhờ vả |
60. ~たところで:dù cho ~ đi nữa |
Mimikara oboeru ngữ pháp N2 bài 6
61. ~ことから:vì lý do ~ nên đoán là…; vì lý do ~ nên gọi tên là…; vì cớ ~ –> biến đổi |
62. ~ことにする:xem 1 sự việc không phải sự thật như là sự thật |
63. ~ことか/だろう:thể hiện sự cảm thán sâu sắc |
64. ~ないことには:nếu không ~ thì không… |
65. ~というものだ:thật là ~ (kết luận, nhấn mạnh) |
66. ~ものなら:nếu có thể thì tôi muốn ~; nếu ~ thì –> kết quả xấu |
67. ~どころか…:không chỉ ở mức độ ~ –> dữ dội hơn như thế, trái ngược với điều nói trước đó |
68. ~どころではない:không thể ~ |
69. ~だけに:chính vì ~ nên (đương nhiên), chính vì ~ nên càng thêm |
70. ~だけあって:vì ~ nên |
71. ~上:trên mặt ~, xét từ quan điểm ~ |
72. ~上(で):trên mặt ~, trong phạm vi ~ |
Mimikara oboeru ngữ pháp N2 bài 7
73. ~まい:sẽ không làm ~; chắc là không ~ |
74. ~ないではいられない/ずにはいられない:dù thế nào cũng không thể không làm ~ / Tự dưng lại đi làm ~ |
75. ~に限る:chỉ ~ (giới hạn); theo ý kiến cá nhân thì ~ là tốt nhất |
76. ~に限らず:không chỉ ~ |
77. ~か~ないかのうちに:ngay lập tức, gần như cùng một lúc |
78. ~(か)と思ったら/思うと:ngay lập tức, gần như cùng một lúc |
79. ~に先立って/先立ち:trước khi ~ |
80. ~ずにすむ:thật tốt vì không cần phải làm ~ |
81. ~にしたら/すれば/しても:đứng từ vị trí của ~ thì –> cảm xúc, suy nghĩ |
82. ~かねる:không thể ~ |
83. ~かねない:có khả năng sẽ xảy ra sự việc tiêu cực –> nên cảm thấy lo lắng |
84. ~しだい:sau khi làm ~ thì liền |
85. ~しだいで/だ:tùy thuộc vào ~ mà sẽ khác biệt / mà quyết định, tùy vào ~ |
86. ~次第だ:Do đó (giải thích về hành động của bản thân) |
Mimikara oboeru ngữ pháp N2 bài 8
87. ~限り:nếu ~ (giả định, điều kiện); trong phạm vi ~ –> phán đoán, đánh giá; đến giới hạn |
88. ~に限って:riêng trường hợp ~ thì…; người đáng tin cậy như vậy thì chắc chắn không ~ |
89. ~見えて:có vẻ ~; nhìn thì có vẻ ~, nhưng thực ra không phải vậy |
90. ~というと/いえば/いったら:khi nghe những lời ~ thì nhớ đến… (liên tưởng, giải thích); khi nghe những lời ~ thì liên tưởng ngay đến… (dùng khi đưa ra ví dụ tiêu biểu); nói về ~ thì (giải thích); khi ~ thì lúc nào cũng |
91. ~といっても:điều đó đúng là như thế, nhưng mức độ không nhiều |
92. ~にかけては:về mặt ~ thì –> đánh giá tích cực |
93. ~か:không ~ (trái nghĩa) |
94. ~にしろ/せよ/しても:dù là ~ đi nữa / Giả sử ~ đi nữa thì sau cùng vẫn |
95. (ただ)~のみ:chỉ ~ |
96. (ただ)~のみならず:không chỉ ~ mà còn |
97. ~にほかならない:không có gì khác ngoài ~, chính là ~ |
98. ~ざるを得ない:dù thế nào cũng phải ~ (thực chất không muốn làm) / không thể không làm ~ |
Mimikara oboeru ngữ pháp N2 bài 9
99. ~ては…~ては…:lặp lại hành vi / tình trạng |
100. ~矢先に/の:ngay sau khi làm ~; ngay lúc định làm ~ thì / ngay trước khi |
101. ~にとどまらず:không chỉ ~ –> mà đạt đến phạm vi rộng hơn |
102. ~(に)は…が/けど 〜ことは…が/けど:thực tế thì ~, nhưng lại cho thấy có vấn đề |
103. ~からして:ngay cả ~ cũng nên mọi thứ khác cũng đều như thế |
104. ~というか…というか:nói lên những đánh giá (về sự vật, sự việc) ngay khi vừa mới nghĩ ra trong đầu |
105. ~にこしたことはない:(dĩ nhiên là) ~ vẫn tốt hơn |
106. ~(よ)うにも~ない:dù muốn ~ nhưng lại không thể |
107. ~を踏まえ(て):lấy ~ làm căn cứ, làm tiền đề |
108. ~は…にかかっている:như thế nào thì phụ thuộc vào… |
109. ~(よ)うとする/している:ngay trước khi ~, vừa lúc đang ~ |
110. ~(よ)うではないか:hãy cùng ~ (kêu gọi người khác) |
Trên đây là tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật cấp độ N2. Các bạn có thể tra theo list trên hoặc học lần lượt các cấu trúc tại trang sau.
Chúc các bạn tự học tiếng Nhật online hiệu quả !
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
vào luyện ngữ pháp n2 mà sao vẫn cứ ra từ vựng, mong ad kiểm tra dùm nhé
ko hiểu sao lại bị như vậy, mình đã sửa lại, cảm ơn bạn rất nhiều ! May quá !
khong co file download ve may ha ad
ko có bạn ạ
ad có thể giải thích cho e mẫu ngữ pháp số 11: N1 は まだしも N2 なら まだした。 e xem ví dụ mà vẫn chưa hiểu lắm
Cốt lõi của cấu trúc này là madashimo, có thể hiểu đơn giản kiểu : Shitemo mada ii dakedo. Tức là làm việc N1 thì vẫn Ok, nhưng làm việc N2 thì chắc chắn là ko thể.
私の英語力では、旅行(N1)はまだしも、留学(N2)なんて無理です。Trong câu này thì đang nói về trình độ tiếng Anh của tôi. Du lịch (N1 ở mức độ dễ) thì làm còn được, chứ Du học (N2) ở mức độ khó thì chắc chắn là ko thể
Ad ơi, cho em hỏi ngữ pháp này ở giáo trình nào vậy ạ?? Có bài tập để luyện từng cấu trúc không ạ?
bạn xem sách soumatome nhé, có bài tập ở cuối bài
Cảm ơn người xây dựng ra trang web này, bạn đã giúp cho bao nhiêu người học tiếng Nhật. Chúc bạn và team cuộc sống luôn vui vẻ và thành công.
cảm ơn bạn 🙂 Chúc bạn sẽ tiến ngày càng nhanh trên con đường chinh phục tiếng Nhật 😀