Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Ngữ pháp tiếng Nhật N2

Ngữ pháp N2 bài 31

Ngữ pháp N2 bài 31

Ngữ pháp N2 bài 31: Mời các bạn tiếp tục học 5 cấu trúc Ngữ pháp N2 bài 31:

Ngữ pháp N2 bài 31- Cấu trúc số 151:

Nを/ Vるのを/ Vたのを + きっかけに/きっかけとして/きっかけにして/契機に/契機として

Ý nghĩa :

Nhân dịp, nhân cơ hội

Ví dụ :

大学入学をきっかけに引っ越す。
だいがくにゅうがくをきっかけにひっこす。
Nhân lúc nhập học vào đại họ, tôi chuyển nhà.

病気をきっかけに酒をやめた。
びょうきをきっかけにさけをやめた。
Nhân lúc bị ốm, tôi đã bỏ rượu.

卒業を契機に独立する。
そつぎょうをけいきにどくりつする。
Tốt nghiệp là cơ hội tốt để tôi tự lập.

昨年の事故を契機として、安全対策が強化された。
さくねんのじこをけいきとして、あんぜんたいさくがきょうかされた。
Nhân vụ tai nạn năm ngoái, các biện pháp an toan đã được đẩy mạnh.”

Ngữ pháp N2 bài 31- Cấu trúc số 152:

Nの/ Vる+際に

Ý nghĩa :

trong trường hợp/ khi
Trang trọng hơn 、có kèm ý cơ hội, duyên cớ, ít dùng với phủ định

Ví dụ :

受験の際に、写真が必要です。
じゅけんのさいに、しゃしんがひつようです。
Khi dự thi, cần phải có ảnh.

申し込んだ際、住所を間違って書いてしまった。
もうしこんださい、じゅうしょをまちがってかいてしまった。
Khi đăng kí tôi đã viết sai địa chỉ mất rồi.”

Ngữ pháp N2 bài 31- Cấu trúc số 153:

A(事実)。それなのに B(予想外の結果)

Ý nghĩa :

tuy ~ nhưng

Ví dụ :

この時計は高かった。それなのにすぐに壊れた。
このとけいはたかかった。それなのにすぐにこわれた。

Cái đồng hồ này tuy đắt. Nhưng đã hỏng ngay rồi.

一生懸命勉強している。それなのに成績はよくならない。
いっしょうけんめいべんきょうしている。それなのにせいせきはよくならない。
Tôi đang cố gắng học hành chăm chỉ. Nhưng kết quả không tốt .”

Ngữ pháp N2 bài 31- Cấu trúc số 154:

A (状況)。それでも B(結果)

Ý nghĩa :

A. nhưng B

Ví dụ :

外は大雨だ。それでも出かけないといけない。
そとはおおあめだ。それでもでかけないといけない。
Ngoài trời mưa to. Nhưng tôi vẫn phải ra ngoài.

みんなに反対されている。それでも私は彼と結婚したい。
みんなにはんたいされている。それでもわたしはかれとけっこんしたい。
Bị mọi người phản đối. Nhưng tôi vẫn muốn kết hôn với anh ấy.”

Ngữ pháp N2 bài 31- Cấu trúc số 155:

「A」「それなら(ば)B」

Ý nghĩa :

A. tốt hơn là B

Ví dụ :

「道がすごく渋滞しているようだよ。」「それなら、電車で行こう。」
「みちがすごくじゅうたいしているようだよ。」「それなら、でんしゃでいこう。」
Đường này đang tắc nghẽn. Tốt hơn là đi xe điện.

、それ、やりたくない。」「それならやらなくていいよ。」
「いま、それ、やりたくない。」「それならやらなくていいよ。」
Bây giờ tôi không muốn làm cái đấy. Tốt hơn là không làm nó.”

Trên đây là 5 cấu trúc Ngữ pháp tiếng Nhật N2 bài 31. Các bạn hãy đọc kỹ và đặt thật nhiều câu ứng dụng để có thể nhớ lâu. Nếu có cấu trúc nào khó hiểu, các bạn hãy comment bên dưới nhé !

Phần tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

10 thoughts on “Tổng hợp ngữ pháp N2 – Luyện thi năng lực tiếng Nhật N2

  • hoang xuan dat

    vào luyện ngữ pháp n2 mà sao vẫn cứ ra từ vựng, mong ad kiểm tra dùm nhé

    Reply
  • khong co file download ve may ha ad

    Reply
  • Minh Phương

    ad có thể giải thích cho e mẫu ngữ pháp số 11: N1 は まだしも N2 なら まだした。 e xem ví dụ mà vẫn chưa hiểu lắm

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      Cốt lõi của cấu trúc này là madashimo, có thể hiểu đơn giản kiểu : Shitemo mada ii dakedo. Tức là làm việc N1 thì vẫn Ok, nhưng làm việc N2 thì chắc chắn là ko thể.
      私の英語力では、旅行(N1)はまだしも、留学(N2)なんて無理です。Trong câu này thì đang nói về trình độ tiếng Anh của tôi. Du lịch (N1 ở mức độ dễ) thì làm còn được, chứ Du học (N2) ở mức độ khó thì chắc chắn là ko thể

      Reply
  • Ad ơi, cho em hỏi ngữ pháp này ở giáo trình nào vậy ạ?? Có bài tập để luyện từng cấu trúc không ạ?

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      bạn xem sách soumatome nhé, có bài tập ở cuối bài

      Reply
  • betonamulife

    Cảm ơn người xây dựng ra trang web này, bạn đã giúp cho bao nhiêu người học tiếng Nhật. Chúc bạn và team cuộc sống luôn vui vẻ và thành công.

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      cảm ơn bạn 🙂 Chúc bạn sẽ tiến ngày càng nhanh trên con đường chinh phục tiếng Nhật 😀

      Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *