Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Ngữ pháp tiếng Nhật N2

Ngữ pháp N2 bài 33

Ngữ pháp N2 bài 33

Ngữ pháp N2 bài 33: Mời các bạn tiếp tục học 5 cấu trúc Ngữ pháp N2 bài 33:

Ngữ pháp N2 bài 33- Cấu trúc số 161:

A。それはそうと B

Ý nghĩa :

nhân đây ( chuyển sang một đề tài mới)
à này, tiện thể

Ví dụ :

「今日の授業、面白かったね。」「、すごくためになった。それはそうと、今度の試験いつだっけ?」
「きょうのじゅぎょう、おもしろかったね。」「うん、すごくためになった。それはそうと、こんどのしけんいつだっけ?」
Tiết học hôm nay thú vị nhỉ? Uhm, tôi học được rất nhiều. Nhân đây thì kì thi tới là khi nào vậy?

「春になりましたね。それはそうと、田中さんの息子さん、大学受かったでしょうか。」
「はるになりましたね。それはそうと、たなかさんのむすこさん、だいがくうかったでしょうか。」
Tôi cảm thấy như mùa xuân nhỉ? À, con trai Tanaka đã vào đại học rồi nhỉ?”

Ngữ pháp N2 bài 33- Cấu trúc số 162:

A すなわち A’

Ý nghĩa :

nói cách khác
Tức là
là cách nói trang trọng, hay dùng trong văn viết

Ví dụ :

「母のあに、即ち僕のおじですが。。。」
「ははのあに、すなわちぼくのおじですが。。。」
em của mẹ, nói cách khác là cậu của tôi.

このペットボトルには1000ミリリットル、すなわち1リットルの水が入っています。
このペットボトルには1000ミリリットル、すなわち1リットルのみずがはいっています。
Trong cái chai này có 1000 ml nước , nói cách khác là 1 lit nước trong đó.”

Ngữ pháp N2 bài 33- Cấu trúc số 163:

A あるいは B

Ý nghĩa :

hoặc là

Ví dụ :

ファックス、あるいはメールでお知らせください。
ファックス、あるいはメールでおしらせください。
Hãy cho tôi biết bằng fax hoặc mail nhé.

来週の火曜日の午後はどうですか。あるいは水曜日の午前でもかまいませんが。。。
らいしゅうのかようびのごごはどうですか。あるいはすいようびのごぜんでもかまいませんが。。。
Chiều thứ 3 tuần sau thì thế nào? Hoặc sáng thứ 4 cũng không vấn đề gì.”

Ngữ pháp N2 bài 33- Cấu trúc số 164:

A。だが B

Ý nghĩa :

A. nhưng B (văn nói)

Ví dụ :

これは難しい挑戦だ。だが失敗を恐れてはいけない。
これはむずかしいちょうせんだ。だがしっぱいをおそれてはいけない。
Đây là thử thách khó. Nhưng tôi không lo lắng là sẽ thất bại.

生活は貧しい。だが幸せだ。
せいかつはまずしい。だがしあわせだ。
Cuộc sống nghèo. Nhưng chúng tôi hạnh phúc.”

Ngữ pháp N2 bài 33- Cấu trúc số 165:

A。だって B

Ý nghĩa :

Thì là vì
Do vì

Ví dụ :

「何を怒ってるの?」
「なにをおこってるの?」
Cậu giận cái gì thế?

「だって、約束を破ったじゃないか。」
「だって、やくそくをやぶったじゃないか。」
Thì, không phải là cậu đã bội ước sao

「テストの点、よかったんだって?」
「テストのてん、よかったんだって?」
Nghe nói cậu đạt điểm kiểm tra tốt phải không?

「うん。だってやさしかったんだもん。」
Uh, thì bởi bảo đó dễ mà”

Trên đây là 5 cấu trúc Ngữ pháp tiếng Nhật N2 bài 33. Các bạn hãy đọc kỹ và đặt thật nhiều câu ứng dụng để có thể nhớ lâu. Nếu có cấu trúc nào khó hiểu, các bạn hãy comment bên dưới nhé !

Phần tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

10 thoughts on “Tổng hợp ngữ pháp N2 – Luyện thi năng lực tiếng Nhật N2

  • hoang xuan dat

    vào luyện ngữ pháp n2 mà sao vẫn cứ ra từ vựng, mong ad kiểm tra dùm nhé

    Reply
  • khong co file download ve may ha ad

    Reply
  • Minh Phương

    ad có thể giải thích cho e mẫu ngữ pháp số 11: N1 は まだしも N2 なら まだした。 e xem ví dụ mà vẫn chưa hiểu lắm

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      Cốt lõi của cấu trúc này là madashimo, có thể hiểu đơn giản kiểu : Shitemo mada ii dakedo. Tức là làm việc N1 thì vẫn Ok, nhưng làm việc N2 thì chắc chắn là ko thể.
      私の英語力では、旅行(N1)はまだしも、留学(N2)なんて無理です。Trong câu này thì đang nói về trình độ tiếng Anh của tôi. Du lịch (N1 ở mức độ dễ) thì làm còn được, chứ Du học (N2) ở mức độ khó thì chắc chắn là ko thể

      Reply
  • Ad ơi, cho em hỏi ngữ pháp này ở giáo trình nào vậy ạ?? Có bài tập để luyện từng cấu trúc không ạ?

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      bạn xem sách soumatome nhé, có bài tập ở cuối bài

      Reply
  • betonamulife

    Cảm ơn người xây dựng ra trang web này, bạn đã giúp cho bao nhiêu người học tiếng Nhật. Chúc bạn và team cuộc sống luôn vui vẻ và thành công.

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      cảm ơn bạn 🙂 Chúc bạn sẽ tiến ngày càng nhanh trên con đường chinh phục tiếng Nhật 😀

      Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *