Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Ngữ pháp tiếng Nhật N2

Ngữ pháp N2 bài 26

Ngữ pháp N2 bài 26

Ngữ pháp N2 bài 26: Mời các bạn tiếp tục học 5 cấu trúc Ngữ pháp N2 bài 26:

Ngữ pháp N2 bài 26- Cấu trúc số 126:

Nを めぐって/めぐるN

Ý nghĩa :

Xung quanh việc liên quan tới (có tranh luận, tranh cãi)

Ví dụ :

憲法改正をめぐって、長い間、論争が続いている。
けんぽうかいせいをめぐって、ながいあいだ、ろんそうがつづいている。
xung quanh việc cái tổ hiến pháp, đã có tranh luận trong thời gian dài

教育生徒をめぐる諸問題について、話し合う。
きょういくせいとをめぐるしょもんだいについて、はなしあう。
Chúng ta hãy trao đổi về vấn đề liên quan tới đào tạo học sinh”

Ngữ pháp N2 bài 26- Cấu trúc số 127:

Nに おいて/おいては/おいても/おけるN

Ý nghĩa :

ở N

Ví dụ :

京都において、シンポジウムが行われた。
きょうとにおいて、シンポジウムがおこなわれた。
Hội nghị chuyên đề được tổ chức ở Tokyo.

国際社会におけるわが国の役割を考える。
こくさいしゃかいにおけるわがくにのやくわりをかんがえる。
Nghĩ về vai trò của đất nước tôi ở liên kết quốc tế.

Aさんの主張には、その点において疑問があります。
Aさんのしゅちょうには、そのてんにおいてぎもんがあります。
Chủ trương của anh A thì tôi có câu hỏi ở điểm này.”

Ngữ pháp N2 bài 26- Cấu trúc số 128:

Nにて

Ý nghĩa :

tại N/ bằng N

Ví dụ :

現地にて解散となります。
げんちにてかいさんとなります。
Giải tán tại địa phương.

電話かメールにてご連絡ください。
でんわかメールにてごれんらくください。
Hãy liên lạc với tôi bằng điện thoại hoặc mail.

京都にて洋子より。
きょうとにてようこより。
Từ Yoko trong Kyoto.”

Ngữ pháp N2 bài 26- Cấu trúc số 129:

Nも/ Vるのも + かまわず

Ý nghĩa :

Không lo lắng / quan tâm về ~

Ví dụ :

彼女は人目もかまわず子供のように泣いた。
かのじょはひとめもかまわずこどものようにないた。
Cô ấy khóc như một đứa trẻ mà không quan tâm về ánh mắt của người khác.

彼は靴が脱けるのもかまわず走り続けた。
かれはくつがぬけるのもかまわずはしりつづけた。
Anh ấy tiếp tục chạy mà không lo lắng về đôi giầy đang đi.”

Ngữ pháp N2 bài 26- Cấu trúc số 130:

V/ A/ N ( thể ngắn) にも + かかわらず

Ý nghĩa :

mặc dù ~

Ví dụ :

雨にもかかわらず、大勢の人々が集まった。
あめにもかかわらず、おおぜいのひとびとがあつまった。
Mặc dù trời mưa nhưng rất nhiều người đã tập trung rồi.

見たにもかかわらず、彼は見なかったと言った。
みたにもかかわらず、かれはみなかったといった。
Mặc dù đã nhìn thấy nhưng anh ấy lại nói là không nhìn thấy.”

Trên đây là 5 cấu trúc Ngữ pháp tiếng Nhật N2 bài 26. Các bạn hãy đọc kỹ và đặt thật nhiều câu ứng dụng để có thể nhớ lâu. Nếu có cấu trúc nào khó hiểu, các bạn hãy comment bên dưới nhé !

Phần tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

10 thoughts on “Tổng hợp ngữ pháp N2 – Luyện thi năng lực tiếng Nhật N2

  • hoang xuan dat

    vào luyện ngữ pháp n2 mà sao vẫn cứ ra từ vựng, mong ad kiểm tra dùm nhé

    Reply
  • khong co file download ve may ha ad

    Reply
  • Minh Phương

    ad có thể giải thích cho e mẫu ngữ pháp số 11: N1 は まだしも N2 なら まだした。 e xem ví dụ mà vẫn chưa hiểu lắm

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      Cốt lõi của cấu trúc này là madashimo, có thể hiểu đơn giản kiểu : Shitemo mada ii dakedo. Tức là làm việc N1 thì vẫn Ok, nhưng làm việc N2 thì chắc chắn là ko thể.
      私の英語力では、旅行(N1)はまだしも、留学(N2)なんて無理です。Trong câu này thì đang nói về trình độ tiếng Anh của tôi. Du lịch (N1 ở mức độ dễ) thì làm còn được, chứ Du học (N2) ở mức độ khó thì chắc chắn là ko thể

      Reply
  • Ad ơi, cho em hỏi ngữ pháp này ở giáo trình nào vậy ạ?? Có bài tập để luyện từng cấu trúc không ạ?

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      bạn xem sách soumatome nhé, có bài tập ở cuối bài

      Reply
  • betonamulife

    Cảm ơn người xây dựng ra trang web này, bạn đã giúp cho bao nhiêu người học tiếng Nhật. Chúc bạn và team cuộc sống luôn vui vẻ và thành công.

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      cảm ơn bạn 🙂 Chúc bạn sẽ tiến ngày càng nhanh trên con đường chinh phục tiếng Nhật 😀

      Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *