Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Ngữ pháp tiếng Nhật N2

Ngữ pháp N2 bài 29

Ngữ pháp N2 bài 29

Ngữ pháp N2 bài 29: Mời các bạn tiếp tục học 5 cấu trúc Ngữ pháp N2 bài 29:

Ngữ pháp N2 bài 29- Cấu trúc số 141:

Nを 中心に/中心にして/中心にしたN/中心として

Ý nghĩa :

lấy N làm trung tâm/ đặc biệt

Ví dụ :

東京を中心に関東地方は台風の影響で風が強くなっています。
とうきょうをちゅうしんにかんとうちほうはたいふうのえいきょうでかぜがつよくなっています。
Ở vùng kantou lấy Tokyo là trung tâm, vì ảnh hưởng của bão gió đang thổi rất mạnh.

この店はスキー用品を中心としたスポーツ専門店です
このみせはスキーようひんをちゅうしんとしたスポーツせんもんてんです
Cửa hàng này là cửa hàng chuyên đồ thể thảo, đặc biệt là dụng cụ trượt tuyết.”

Ngữ pháp N2 bài 29- Cấu trúc số 142:

Nをこめて

Ý nghĩa :

Dồn nén N

Ví dụ :

感謝の気持ちをこめて編んだマフラーです。
かんしゃのきもちをこめてあんだマフラーです。
Dồn hết lòng cảm ơn tôi đã đan chiếc khăn .

愛をこめて、カードを贈る。
あいをこめて、カードをおくる。
Gửi tấm thiếp dồn nén (chứa đựng, chan chứa) tình yêu.”

Ngữ pháp N2 bài 29- Cấu trúc số 143:

Nを 通じて/通して

Ý nghĩa :

thông qua N

Ví dụ :

友人を通じて彼と知り合った。
ゆうじんをつうじてかれとしりあった。
Thông qua người bạn tôi đã biết anh ấy.

テレビのニュースを通じてその事件を知った。
テレビのニュースをつうじてそのじけんをしった。
Thông qua bản tin trên ti vi tôi đã biết sự kiện đó.

ここでは一年を通じて美しい花が見られます。
ここではいちねんをつうじてうつくしいはながみられます。
Tại đây hàng năm tôi được nhắm hoa đẹp.”

Ngữ pháp N2 bài 29- Cấu trúc số 144:

Nを 頼りにV/頼りとして/頼りにして

Ý nghĩa :

nhờ có N

Ví dụ :

地図を頼りに、友達に教えてもらったレストランに行った。
ちずをたよりに、ともだちにおしえてもらったレストランにいった。
Nhờ có bản đồ, tôi đã đến nhà hàng bạn tôi chỉ.

祖父はつえを頼りにして歩いている。
そふはつえをたよりにしてあるいている。
Ông của tôi đi bộ nhờ có cái gậy”

Ngữ pháp N2 bài 29- Cấu trúc số 145:

Vる/ Nの 恐れがある

Ý nghĩa :

e rằng/ sợ rằng/ có nguy cơ

Ví dụ :

地震の際には、窓ガラスが割れたり壁が倒れたりする恐れがある。
じしんのさいには、まどがらすがわれたりかべがたおれたりするおそれがある。
Trường hợp có động đất, sợ rằng cửa kính sẽ vỡ, tường sẽ đổ.

台風19号は今夜、四国に上陸の恐れがあります。
たいふう19ごうはこんや、しこくにじょうりくのおそれがあります。
Cơn bão số 19 e rằng sẽ vào shikoku tối nay”

Trên đây là 5 cấu trúc Ngữ pháp tiếng Nhật N2 bài 29. Các bạn hãy đọc kỹ và đặt thật nhiều câu ứng dụng để có thể nhớ lâu. Nếu có cấu trúc nào khó hiểu, các bạn hãy comment bên dưới nhé !

Phần tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

10 thoughts on “Tổng hợp ngữ pháp N2 – Luyện thi năng lực tiếng Nhật N2

  • hoang xuan dat

    vào luyện ngữ pháp n2 mà sao vẫn cứ ra từ vựng, mong ad kiểm tra dùm nhé

    Reply
  • khong co file download ve may ha ad

    Reply
  • Minh Phương

    ad có thể giải thích cho e mẫu ngữ pháp số 11: N1 は まだしも N2 なら まだした。 e xem ví dụ mà vẫn chưa hiểu lắm

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      Cốt lõi của cấu trúc này là madashimo, có thể hiểu đơn giản kiểu : Shitemo mada ii dakedo. Tức là làm việc N1 thì vẫn Ok, nhưng làm việc N2 thì chắc chắn là ko thể.
      私の英語力では、旅行(N1)はまだしも、留学(N2)なんて無理です。Trong câu này thì đang nói về trình độ tiếng Anh của tôi. Du lịch (N1 ở mức độ dễ) thì làm còn được, chứ Du học (N2) ở mức độ khó thì chắc chắn là ko thể

      Reply
  • Ad ơi, cho em hỏi ngữ pháp này ở giáo trình nào vậy ạ?? Có bài tập để luyện từng cấu trúc không ạ?

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      bạn xem sách soumatome nhé, có bài tập ở cuối bài

      Reply
  • betonamulife

    Cảm ơn người xây dựng ra trang web này, bạn đã giúp cho bao nhiêu người học tiếng Nhật. Chúc bạn và team cuộc sống luôn vui vẻ và thành công.

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      cảm ơn bạn 🙂 Chúc bạn sẽ tiến ngày càng nhanh trên con đường chinh phục tiếng Nhật 😀

      Reply

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *