Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Ngữ pháp tiếng Nhật N2

Ngữ pháp N2 bài 12

Ngữ pháp N2 bài 12

Ngữ pháp N2 bài 12 : Mời các bạn tiếp tục học 5 cấu trúc Ngữ pháp N2 bài 12 :

Ngữ pháp N2 bài 12- Cấu trúc số 56:

A/ V ( thể ngắn) +わけがない/わけはない

Ý nghĩa :

chắc chắn không ~
Lẽ nào lại…
Không có lý do nào mà…

Ví dụ :

うちの子がそんなことをするわけがない。
Con nhà tôi chắn chắn không làm việc như thế.

ほめられて、うれしくないわけがない。
Được khen thì không có lẽ nào mà lại không vui.”

Ngữ pháp N2 bài 12- Cấu trúc số 57:

Vる/ Vない/ Vている/ Vさせる + わけにはいかない/わけにもいかない。

Ý nghĩa :

không thể/ không thể không = phải
Ví dụ :
重要な会議があるので、病気でも会社を休むわけにはいかない。
税金は高くても払わないわけにはいかない。
Ý nghĩa ví dụ :
Viì tôi có cuộc họp quan trọng nên thậm chí là ốm tôi cũng không thể nghỉ việc được.
Mặc dù tiền lãi cao nhưng tôi không thể không trả.”

Ngữ pháp N2 bài 12- Cấu trúc số 58:

Vたとたん/とたんに。Vた。そのとたん~

Ý nghĩa :

ngay khi/ vừa mới
Lập tức (hàm ý có sự bất ngờ)

Ví dụ :

窓を開けたとたん、強い風が入ってきた。
まどをあけたとたん、つよいかぜがはいってきた。
Ngay khi tôi mở cửa sổ thì gió to đã thổi vào.

お酒を飲んだとたん、顔が赤くなった。
おさけをのんだとたん、かおがあかくなった。
Vừa mới uống rượu mặt tôi đã đỏ lên rồi.”

Ngữ pháp N2 bài 12- Cấu trúc số 59:

Vた/Nの + あげく/あげくに/あげくのN
Vた。そのあげく~

Ý nghĩa :

làm ~ nhưng cuối cùng ~
Thể hiện kết quả có được sau 1 thời gian dài gặp phiền toái, nặng nề, khó khăn

Ví dụ :

彼は酔っ払って騒いだあげく、寝てしまった。
かれはよっぱらってさわいだあげく、ねてしまった。
Anh ấy say rượu và làm ầm lên nhưng cuối cùng thì ngủ mất rồi.

何度も手術したあげく、治らないと言われた。
なんどもしゅじゅつしたあげく、なおらないといわれた。
Tôi đã phẫu thuật mấy lần nhưng cuối cùng được nói rằng không chữa khỏi.”

Ngữ pháp N2 bài 12- Cấu trúc số 60:

Vた/ Nの + (すえ)/末に/すえのN

Ý nghĩa :

sau khi ~
Thường dùng trong văn viết
Vào cuối

Ví dụ :

悩んだ末、進学ではなく就職することにした。
なやんだすえ、しんがくではなくしゅうしょくすることにした。
Sau khi đã suy nghĩ, anh ấy quyết định sẽ đi làm thay vì tiếp tục học lên.

住民との話し合いの末、その建物の建設は中止となった。
じゅうみんとのはなしあいのすえ、そのたてもののけんせつはちゅうしとなった。
Sau khi đã nói chuyện với người dân, kiến trúc của tòa nhà đó tạm thời ngưng lại.”

Trên đây là 5 cấu trúc Ngữ pháp tiếng Nhật N2 bài 12. Các bạn hãy đọc kỹ và đặt thật nhiều câu ứng dụng để có thể nhớ lâu. Nếu có cấu trúc nào khó hiểu, các bạn hãy comment bên dưới nhé !

Phần tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

10 thoughts on “Tổng hợp ngữ pháp N2 – Luyện thi năng lực tiếng Nhật N2

  • hoang xuan dat

    vào luyện ngữ pháp n2 mà sao vẫn cứ ra từ vựng, mong ad kiểm tra dùm nhé

    Reply
  • khong co file download ve may ha ad

    Reply
  • Minh Phương

    ad có thể giải thích cho e mẫu ngữ pháp số 11: N1 は まだしも N2 なら まだした。 e xem ví dụ mà vẫn chưa hiểu lắm

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      Cốt lõi của cấu trúc này là madashimo, có thể hiểu đơn giản kiểu : Shitemo mada ii dakedo. Tức là làm việc N1 thì vẫn Ok, nhưng làm việc N2 thì chắc chắn là ko thể.
      私の英語力では、旅行(N1)はまだしも、留学(N2)なんて無理です。Trong câu này thì đang nói về trình độ tiếng Anh của tôi. Du lịch (N1 ở mức độ dễ) thì làm còn được, chứ Du học (N2) ở mức độ khó thì chắc chắn là ko thể

      Reply
  • Ad ơi, cho em hỏi ngữ pháp này ở giáo trình nào vậy ạ?? Có bài tập để luyện từng cấu trúc không ạ?

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      bạn xem sách soumatome nhé, có bài tập ở cuối bài

      Reply
  • betonamulife

    Cảm ơn người xây dựng ra trang web này, bạn đã giúp cho bao nhiêu người học tiếng Nhật. Chúc bạn và team cuộc sống luôn vui vẻ và thành công.

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      cảm ơn bạn 🙂 Chúc bạn sẽ tiến ngày càng nhanh trên con đường chinh phục tiếng Nhật 😀

      Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *