Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Ngữ pháp tiếng Nhật N2

Ngữ pháp N2 bài 20

Ngữ pháp N2 bài 20

Ngữ pháp N2 bài 20: Mời các bạn tiếp tục học 5 cấu trúc Ngữ pháp N2 bài 20:

Ngữ pháp N2 bài 20- Cấu trúc số 96:

V/ A/ N ( thể ngắn) + ばかりに

Ý nghĩa :

Chỉ vì ~
Theo sau là chuyện xấu

Ví dụ :

あの飛行機に乗ったばかりに、彼は死んだ。
あのひこうきにのったばかりに、かれはしんだ。
Anh ấy đã chết chỉ vì anh ấy đã lên chiếc máy bay đó.

英語の先生が嫌いなばかりに、英語も嫌いになってしまった。
えいごのせんせいがきらいなばかりに、えいごもきらいになってしまった。
Chỉ vì tôi ghét cô giáo tiếng anh nên tôi cũng ghét tiếng anh.”

Ngữ pháp N2 bài 20- Cấu trúc số 97:

V/ A/ N ( thể ngắn) + のみならず/のみか

Ý nghĩa :

không chỉ ~ mà còn ~

Ví dụ :

この映画は日本のみならず、外国でもよく知られている。
このえいがはにっぽんのみならず、がいこくでもよくしられている。
Bộ phim này không chỉ ở Nhật mà ở nước ngoài cũng được biết đến.

この料理は味が良いのみならず、見た目も美しい。
このりょうりはあじがよいのみならず、みためもうつくしい。
Món ăn này không chỉ mùi vị ngon mà nhìn cũng đẹp.

子供のみか大人もこのゲームにはまっている。
こどものみかおとなもこのゲームにはまっている。
Không chỉ trẻ em cũng như người lớn đều say mê trò chơi này.”

Ngữ pháp N2 bài 20- Cấu trúc số 98:

Vよう ではないか/じゃないか

Ý nghĩa :

Hãy cùng nhau làm đi
Thể hiện lời đề nghị, hay dùng cho nam giới (cách nói kiểu cách)

Ví dụ :

今日は祝いだ。みんなで飲もうではないか。
きょうはいわいだ。みんなでいんもうではないか。
Hôm nay là lễ kỉ niệm. Mọi người cùng đi uống nào.

だれもやらないなら、ぼくがやってみようじゃないか。
Nếu không ai có thể làm thì tôi sẽ thử.”

Ngữ pháp N2 bài 20- Cấu trúc số 99:

V(bỏます)+ようがない/ようもない

Ý nghĩa :

không biết V/ không có cách để V

Ví dụ :

何と言ったらいいのか、言いようがない。
なんといったらいいのか、いいようがない。
Nếu nói cái gì hay thì tôi không biết phải nói gì.

この作文は、日本語がめちゃくちゃで直しようがない。
このさくぶんは、にほんごがめちゃくちゃでちょくしようがない。
Bài văn này, vì tiếng nhật lôn xộn nên không có cách nào để sửa.”

Ngữ pháp N2 bài 20- Cấu trúc số 100:

V/ A/ N ( thể ngắn) +かのようだ/かのように~

Ý nghĩa :

có vẻ như/ như thể

Ví dụ :

葬式が始まると雨が降り出した。まるで空が泣いているかのようだ。
そうしきがはじまるとあめがふりだした。まるでそらがないているかのようだ。
Khi bắt đầu lễ tang thì trời đã mưa. Đến cả trời như thể cũng khóc.

怖いものでも見たかのように、彼女は震えていた。
こわいものでもみたかのように、かのじょはふるえていた。
Cô ấy đang rùng mình như thể nhìn thấy vật gì đáng sợ.”

Trên đây là 5 cấu trúc Ngữ pháp tiếng Nhật N2 bài 20. Các bạn hãy đọc kỹ và đặt thật nhiều câu ứng dụng để có thể nhớ lâu. Nếu có cấu trúc nào khó hiểu, các bạn hãy comment bên dưới nhé !

Phần tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

10 thoughts on “Tổng hợp ngữ pháp N2 – Luyện thi năng lực tiếng Nhật N2

  • hoang xuan dat

    vào luyện ngữ pháp n2 mà sao vẫn cứ ra từ vựng, mong ad kiểm tra dùm nhé

    Reply
  • khong co file download ve may ha ad

    Reply
  • Minh Phương

    ad có thể giải thích cho e mẫu ngữ pháp số 11: N1 は まだしも N2 なら まだした。 e xem ví dụ mà vẫn chưa hiểu lắm

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      Cốt lõi của cấu trúc này là madashimo, có thể hiểu đơn giản kiểu : Shitemo mada ii dakedo. Tức là làm việc N1 thì vẫn Ok, nhưng làm việc N2 thì chắc chắn là ko thể.
      私の英語力では、旅行(N1)はまだしも、留学(N2)なんて無理です。Trong câu này thì đang nói về trình độ tiếng Anh của tôi. Du lịch (N1 ở mức độ dễ) thì làm còn được, chứ Du học (N2) ở mức độ khó thì chắc chắn là ko thể

      Reply
  • Ad ơi, cho em hỏi ngữ pháp này ở giáo trình nào vậy ạ?? Có bài tập để luyện từng cấu trúc không ạ?

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      bạn xem sách soumatome nhé, có bài tập ở cuối bài

      Reply
  • betonamulife

    Cảm ơn người xây dựng ra trang web này, bạn đã giúp cho bao nhiêu người học tiếng Nhật. Chúc bạn và team cuộc sống luôn vui vẻ và thành công.

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      cảm ơn bạn 🙂 Chúc bạn sẽ tiến ngày càng nhanh trên con đường chinh phục tiếng Nhật 😀

      Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *