Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Ngữ pháp tiếng Nhật N2

Ngữ pháp N2 bài 1

Mời các bạn cùng học 5 cấu trúc ngữ pháp N2 đầu tiên

Ngữ pháp N2 bài 2

Ngữ pháp N2 bài 1 – Cấu trúc số 1 :

Aい → Aげ
Aな → Aげ
Vたい → Vたげ
よい → よさげ
ない → なさげ

Ý nghĩa :

Có vẻ, mẫu ngữ pháp này giống với mẫu ような
Đây là mẫu ngữ pháp thường được sử dụng trong văn viết

Ví dụ :

あの人はさびしげな目をしている。
あのひとはさびしげなめをしている。
Người kia có đôi mắt có vẻ buồn.

彼は何か言いたげだった。
かれはなにかいいたげだった。
Anh ấy có vẻ như muốn nói điều gì

彼女の笑顔にどこかさびしげな所がある
かのじょのえがおにどこかさびしげなところがある
Trong khuôn mặt cười của cô ấy, đâu đó có vẻ buồn

Ngữ pháp N2 bài 1 – Cấu trúc số 2 :

Nがち
V ( bỏます) → Vがち

Ý nghĩa :

thường , hay N

Ví dụ :

私は子供の頃、病気がちだった。
わたしはこどものころ、びょうきがちだった。
Tôi hay bị ốm hồi còn nhỏ.

最近、彼は仕事を休みがちだ。
さいきん、かれはしごとをやすみがちだ。
Dạo này anh ấy thường nghỉ làm.

Ngữ pháp N2 bài 1 – Cấu trúc số 3 :

Nっぽい
Vます → Vっぽい
Aい → Aっぽい

Ý nghĩa :

hay, có khuynh hướng như thế, hơi có vẻ
Thường được dùng với nghĩa tiêu cực, nhưng không phải luôn là như vậy

Ví dụ :

年を取ると、忘れっぽくなる。
としをとると、わすれっぽくなる。
Khi bạn có tuổi sẽ hay quên (dễ quên, đãng trí)

このコート、デザインはいいけれど、生地が安っぽい。
このコート、デザインはいいけれど、きじがやすっぽい。
Chiếc áo khoác này thiết kế đẹp nhưng vải may áo có vẻ rẻ tiền (hàm ý chê bai).

Ngữ pháp N2 bài 1 – Cấu trúc số 4 :

V ( bỏます) → V 気味(ぎみ)N気味

Ý nghĩa :

có vẻ, có triệu chứng (thường mang nghĩa xấu)
Ít thấy trong văn nói

Ví dụ :

残業続きで疲れ気味だ。
ざんぎょうつづきでつかれぎみだ。
Tôi cảm thấy mệt mệt vì sự tiếp tục làm thêm giờ.

新入社員は緊張気味の顔をしていた。
しんにゅうしゃいんはきんちょうぎみのかおをしていた。
Nhân viên mới vào công ty có vẻ căng thẳng.

Ngữ pháp N2 bài 1 – Cấu trúc số 5 :

VれるものならVれるもんなら

Ý nghĩa :

Nếu như có thể (đây là mẫu dùng để nếu lên 1 trường hợp giải định khó có thể xảy ra, động từ được chia ở thể khả năng)

Ví dụ :

帰れるものなら、今すぐ、国へ帰りたい。
かえれるものなら、いますぐ、くにへかえりたい。
Nếu có thể trở về, tôi muốn trở về nước ngay bây giờ.

やれるもんなら、やってみろ。
Nếu làm được thì làm thử coi

Trên đây là 5 cấu trúc Ngữ pháp tiếng Nhật N2 bài 1. Các bạn hãy đọc kỹ và đặt thật nhiều câu ứng dụng để có thể nhớ lâu. Nếu có cấu trúc nào khó hiểu, các bạn hãy comment bên dưới nhé !

Phần tiếp theo mời các bạn xem tại trang sau (kéo xuống phía dưới phần bình luận).

Chúc các bạn tự học tiếng Nhật online hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

10 thoughts on “Tổng hợp ngữ pháp N2 – Luyện thi năng lực tiếng Nhật N2

  • hoang xuan dat

    vào luyện ngữ pháp n2 mà sao vẫn cứ ra từ vựng, mong ad kiểm tra dùm nhé

    Reply
  • khong co file download ve may ha ad

    Reply
  • Minh Phương

    ad có thể giải thích cho e mẫu ngữ pháp số 11: N1 は まだしも N2 なら まだした。 e xem ví dụ mà vẫn chưa hiểu lắm

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      Cốt lõi của cấu trúc này là madashimo, có thể hiểu đơn giản kiểu : Shitemo mada ii dakedo. Tức là làm việc N1 thì vẫn Ok, nhưng làm việc N2 thì chắc chắn là ko thể.
      私の英語力では、旅行(N1)はまだしも、留学(N2)なんて無理です。Trong câu này thì đang nói về trình độ tiếng Anh của tôi. Du lịch (N1 ở mức độ dễ) thì làm còn được, chứ Du học (N2) ở mức độ khó thì chắc chắn là ko thể

      Reply
  • Ad ơi, cho em hỏi ngữ pháp này ở giáo trình nào vậy ạ?? Có bài tập để luyện từng cấu trúc không ạ?

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      bạn xem sách soumatome nhé, có bài tập ở cuối bài

      Reply
  • betonamulife

    Cảm ơn người xây dựng ra trang web này, bạn đã giúp cho bao nhiêu người học tiếng Nhật. Chúc bạn và team cuộc sống luôn vui vẻ và thành công.

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      cảm ơn bạn 🙂 Chúc bạn sẽ tiến ngày càng nhanh trên con đường chinh phục tiếng Nhật 😀

      Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *