Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Ngữ pháp tiếng Nhật N3

Ngữ pháp N3 mimi kara oboeru nihongo bài 3
ngữ pháp n3 mimi kara oboeru nihongo bài 1

Ngữ pháp N3 mimi kara oboeru nihongo bài 3 (tiếp theo)

26Ngữ pháp n3 たびに tabini

Ý nghĩa : Biểu thị “mỗi khi, cứ lúc đó lại…”.
Cách chia :

N の + たびに
V る+ たびに

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

*バーゲンセールのたびに、ついいらないものも買ってしまう。
Cứ mỗi lần giảm giá thì tôi lại lỡ mua đồ không cần dùng nữa.

父は旅行のたびに、その土地の名産品をおみやげに買ってきてくれる。
Bố tôi mỗi lần đi du lịch là lại mua cho tôi quà đặc sản của vùng đất đó.

辞書を引くたびに新しい発見がある。
Mỗi lần tra từ điển là tôi lại có phát hiện mới.

友人たちの活躍(かつやく)を聞くたびに、うれしく思う。
Cứ mỗi lần nghe hoạt động của bạn tôi là tôi lại thấy vui.

27Ngữ pháp n3 たとえ~ても

Ý nghĩa : Biểu thị “dù trong trường hợp giả tưởng”.
Cách chia :

N でも

V/ Aな/ Aい + thể ても

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

*たとえ少々高くても、質のいいものが買いたい。
Dù cho có cao một chút mà chất lượng tốt thì tôi muốn mua.

たとえ両親に反対されても、家を出て一人暮らし(ひとりぐらし)がしたい。
Đồ cho có bị phụ huynh phản đối thì tôi cũng muốn rời khỏi nhà sống một mình.

手紙は、たとえ字が下手でも手紙のほうが暖かみ(あたたかみ)がある。
Thư thì dù chữ có xấu thì bức thư vẫn ấm áp.

たとえ小さな子供でも、ゆっくり話してやればわかるはずだ。
Dù có là trẻ con nhỏ đi nữa mà nếu nói chuyện chậm rãi thì chắc vẫn hiểu.

28Ngữ pháp n3 って tte

Ý nghĩa : Truyền lại nội dung (ngôn ngữ nói).
Cách chia :

Thể thông thường + って

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

「お母さん、お父さんきょうは遅くなるって」
“Bố, mẹ hôm nay nói là về muộn”.

「田中さん、行くって?」「ううん、行かないって」
“Anh Tanaka nói là đi đúng không?” “Không, anh ấy nói là không đi”.

「学校で習ったんだけど、このあたりは昔、海だったんだって」
“Tôi đã học ở trường học nhưng ở khu này ngày xưa nghe nói là trường học”.

*「天気予報、なんて言ってた?」「晴れるって。それに、暑いって」
“Dự báo thời tiết nói gì vậy?” “Nói là trời nắng. Hơn nữa thì nóng”.

「久しぶりにテイさんからメールが来たよ。元気だって」
“Lâu rồi mới có mail từ anh Tei đến đó. Anh nói là khỏe”.

Xem thêm :

Tổng hợp ngữ pháp chỉ sự bất biến

Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp nhấn mạnh nghĩa phủ định

Trên đây là nội dung tổng hợp Ngữ pháp N3 mimi kara oboeru nihongo bài 3. Mời các bạn học bài tiếp theo tại đây : bài 4. Hoặc trở lại danh mục : Ngữ pháp N3 mimi kara oboeru nihongo

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *