Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Ngữ pháp tiếng Nhật N3

Ngữ pháp N3 mimi kara oboeru nihongo bài 9
ngữ pháp n3 mimi kara oboeru nihongo bài 9

Ngữ pháp N3 mimi kara oboeru nihongo bài 9 (tiếp theo)

96Ngữ pháp n3 れる/られる

Ý nghĩa : Tự phát (tự nhiên nghĩ vậy),..
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

この歌を聞くと、子供の頃のことが思い出せられる。
Khi nghe bài hát này tôi tự nhiên nhớ lại thời trẻ con.

国から送られてきた荷物を見ると、母のことが思われる。
Khi nhìn thấy hàng hóa gửi từ nước sang thì tôi tự nhiên nghĩ đến mẹ.

田舎で一人暮らしをしている祖母のことが案じられる。
Tôi đột nhiên lo cho người bà sống 1 mình ở quê.

妹の病気は現代医学では治すことが難しい(むずかしい)そうだ。新薬(しんやく)の完成(かんせい)が待たれる。
Bệnh tất của em tôi khó có thể chữa bằng y học hiện đại. Tôi mong chờ sự hoàn thiện của loại thuốc mới.

97Ngữ pháp n3 てたまらない tetamaranai

Ý nghĩa : Đến mức không thể chịu được (cảm giác/ tình cảm/ nhu cầu mạnh mẽ). Chủ ngữ là 1 người.
Cách chia :

Tính từ biểu thị tình cảm, cảm giác + てたまらない

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

クーラーが壊れてしまい、暑くてたまらない。
Điều hòa bị hỏng nên tôi nóng không chịu được.

会いたくてたまらないのに会えないのはつらい。
Tôi muốn gặp không chịu được nhưng không thể gặp nên thấy đau khổ.

学生時代、私は運動が苦手で、特に長距離走(ちょうきょりそう)は嫌(いや)でたまらなかった。
Thời học sinh, tôi kém vận động, đặc biệt là ghét chạy cự li dài không chịu nổi.

息子はライバルに負けたのが悔しくてたまらないようだ。
Con trai tôi thua trận đấu nên có vẻ cay đắng không chịu đổi.

98Ngữ pháp n3 てならない tenaranai

Ý nghĩa : Rất ~ (cảm giác/ tình cảm/ nhu cầu mạnh mẽ) (cách nói trịnh trọng của てたまらない)
Cách chia :

Tính từ/ V biểu thị tình cảm, cảm giác + てならない
Động từ phần lớn là tự động từ.

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ

希望(きぼう)どおりの会社に就職(しゅうしょく)でき、うれしくてならない。
Được làm việc ở công ty theo đúng nguyện vọng nên tôi rất vui.

田舎(いなか)に住んでいる一人暮らし(ひとりぐらし)の母のことが心配(しんぱい)でならない。
Tôi rất lo lắng cho người mẹ sống 1 mình ở quê.

祖父(そふ)は孫(まご)の誕生(たんじょう)がうれしくてならないようだ。
Ông tôi rất vui mừng vì đứa cháu mới sinh.

彼とは以前どこかであったことがあるように思えて、(/思われて)ならない。
Tôi nghĩ rất nhiều là lúc trước đã gặp anh ấy ở đâu đó rồi.

最近なぜか、昔のことが思い出されてならない。
Dạo này không hiểu sao tôi lại rất hay nhớ về việc quá khứ.

Trên đây là nội dung tổng hợp Ngữ pháp N3 mimi kara oboeru nihongo bài 9. Mời các bạn học bài tiếp theo tại đây : bài 10, hoặc  học các bài ngữ  pháp tiếng Nhật N3 sách mimi kara oboeru khác trong chuyên mục : ngữ pháp tiếng Nhật N3 sách mimi kara oboeru.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *