Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

Những cụm từ đi với 出す thường gặp

Những cụm từ đi với 出す thường gặp. Trong tiếng Nhật có rất nhiều cụm từ đi kèm với những từ nhất định, như … Những từ này được sử dụng rất phổ biến trong hội thoại thông thường. Trong bài viết này, Tự học online xin giới thiệu với các bạn những cụm từ đi với 出す thường gặp. Những cụm từ bôi màu cam là những cụm từ rất hay gặp.

Những cụm từ đi với 出す thường gặp

Những cụm từ đi với 出す thường gặp :

1. 言い出す: nói rõ ràng, trình bày tường tận

Ví dụ :

学校を休んだ理由は言い出せなかった。

がっこうを休んだりゆうはいいだせなかった。
Tôi đã không thể nói rõ lí do mình nghỉ học.

2. 思い出す: nhớ ra

Ví dụ:
この絵を見て、祖母のこと思い出しました。
このえをmて、そぼのことおもいだしました。
Nhìn thấy bức tranh này tôi lại nhớ về bà tôi.

 3. 貸し出す: cho mượn

Ví dụ :
彼に自転車を貸し出してから一周が立った。まだ返してくれない。
かれにじてんしゃをかしだしてからいっしゅうが立った。まだかえしてくれない。
Tôi cho anh ta mượn xe đạp một tuần rồi. Mà anh ta vẫn chưa trả lại tôi.

 4. 取り出す: lấy ra, lấy đi

Ví dụ :

その男の子はうちの子供におもちゃを取り出してあげる。
そのおとこのこはうちのこどもにおもちゃをとりだしてあげる。

Cậu bé đó lấy cho con tôi đồ chơi.

 5. 投げ出す: ném đi

Ví dụ :

両親に叱られてあの子は全部の本を投げ出してしまった。
りょうしんにしかられてあのこはぜんぶのほんをなげだしてしまった。

Bị bố mẹ mắng đứa bé đó ném hết sách ra ngoài.

6. 逃げ出す: trốn ra ngoài

Ví dụ :

あの犯罪者は刑務所から二回も逃げ出しました。
あのはんざいしゃはけいむしょからにかいもにげだしました。

Tên tội phạm đó đã 2 lần trốn khỏi nhà tù rồi.

 7. 持ち出す: cầm ra, mang ra

Ví dụ :

ホテルの員ハ私の荷物を持ち出してくれた。
ホテルのいんハわたしのにもつをもちだしてくれた。

Nhân viên khách sạn đã mang hành lí ra giúp tôi.

8. 顔を出す: xuất đầu lộ diện

Ví dụ :

国民の期待のためそのスーパースターやっと顔を出していた。
こくみんのきたいのためそのスーパースターやっとかおをだしていた。

Vì sự mong đợi của công chúng mà cuối cùng ngôi sao nổi tiếng đó đã xuất hiện.

9. 口に出す: nói ra miệng

Ví dụ :

すべてのこと口に出すことはない。
すべてのことくちにだすことはない。

Không phải tất cả mọi chuyện đều phải nói ra miệng.

10. 口を出す: nói xen vào

Ví dụ :

それは私は彼女との話なので、ほかのの人は口を出さないでください。
それはわたしはかのじょとのはなしなので、ほかののひとはくちをださないでください。

Đây là chuyện giữa tôi và cô ấy những người khác đừng xen vào.

Trên đây là tổng hợp Những cụm từ đi với 出す thường gặp. Mời các bạn cùng học những từ vựng tiếng Nhật khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

Chúc các bạn học tốt !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *