So sánh 込む komu và 上げる ageru

So sánh 込む komu và 上げる ageru

Xin chào các bạn! Hãy thử tưởng tượng : bạn đã hoàn thành xong việc nấu ăn, vậy bạn sẽ dùng cách nói gì để nói về điều đó (料理を作り)込む hay 上げる? Để giúp các bạn hiểu rõ hơn về cách dùng của 込む và 上げる thì trong bài viết này, Tự học online sẽ giới thiệu tới các bạn bài viết : So sánh 込む komu và 上げる ageru.

So sánh 込む komu và 上げる ageru

Điểm giống nhau

Cả hai cấu trúc ngữ pháp đều mang nghĩa chung là “làm trọn vẹn/ đủ một hành động nào đó”.

Cả hai cấu trúc ngữ pháp đều kết hợp với Vます(bỏ ます).

Điểm khác nhau

込む komu

込む mang nghĩa là “làm hành động nào đó nhiều lần liền (lặp lại nhiều)”.

Ngoài ra thì 込む cũng dùng với nghĩa “làm trọn vẹn hành động nào đó/ tiếp tục tình trạng nào đó”.

Ví dụ :

あの人は文章を書き込んで、空が暗くなると気を付けなかった。

あの子は考え込んでいる問題の答えが分かったが、教えなかった。

子供を何度もその昔話を語り込んで、つまらなくさせた。

上げる ageru

上げる mang nghĩa là “bị buộc phải hoàn thành hành động nào đó.”

Trong trường hợp 「Vあがる」thì mang nghĩa “hành động kia đã hoàn thành/ đã đạt đến độ chín”. Cấu trúc này là chỉ hành động tự thân nó xong.

Ví dụ :

それは先輩たちがまとめ上げたレポートだよ。参考してもいいよ。

A「作り上げた書類、どこに置いているの?」
B「手ブルの上だよ。」

ご飯を炊き上げました。

Bài tập củng cố kiến thức :

Hãy chọn đáp án đúng

太郎くんは昨日徹夜なので、現在午後なのに寝(込んでいる・上げている)。

Đáp án
太郎くんは昨日徹夜なので、現在午後なのに寝込んでいる。: Tarou hôm qua thức đêm nên bây giờ dù là buổi chiều mà nó vẫn đang ngủ. (hành động vẫn đang xảy ra) [/spoiler]

今晩のパーティーのケーキを作り(込みました・上げました)。

Đáp án
今晩のパーティーのケーキを作り上げました。: Bánh quy cho bữa tiệc tối nay đã làm xong rồi (hành động đã hoàn thành) [/spoiler]

姉は明日デートなので服を試し(込んでいる・上げている)。

Đáp án
姉は明日デートなので服を試し込んでいる。: Chị tôi ngày mai đi hẹn hò nên thử đi thử lại quần áo (hành động lặp đi lặp lại) [/spoiler]

子供がばらばらに混乱した部屋を片付き(込みました・上げました)。

Đáp án
子供がばらばらに混乱した部屋を片付き上げました。: Tôi đã dọn xong căn phòng bị lũ trẻ bày bừa lộn xộn (hành động đã hoàn thành). [/spoiler]

息子は毎晩寝る前に、何度も歯を磨き(込んでいます・上げています)。

Đáp án
息子は毎晩寝る前に、何度も歯を磨き込んでいます。(Con trai tôi trước khi ngủ thì đánh răng đi đánh răng lại mấy lần liên. (hành động lặp đi lặp lại) [/spoiler]

防犯政策を練り(込みました・上げました)。

Đáp án
防犯政策を練り上げました。: Tôi đã lập xong kế hoạch phòng chống tội phạm. (hành động đã hoàn thành). [/spoiler]

Như vậy trong bài viết này, Tự học online đã giúp các bạn so sánh 込む komu và 上げる ageru.

Mời các bạn cùng theo dõi những bài viết tương tự trong nhóm bài Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật. Hoặc nhấn vào biểu tượng chuông đỏ để đăng ký nhận thông báo bài viết mới.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!