Tiếng Nhật thực dụng chủ đề xe đạp
Chào các bạn, trong chuyên mục Tiếng Nhật thực dụng này, Tự học online sẽ lần lượt giới thiệu tới các bạn những câu tiếng Nhật thông dụng, được dùng để mô tả hoặc giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày. Mời các bạn cùng học chủ đề : Tiếng Nhật thực dụng chủ đề xe đạp.
Từ vựng tiếng Nhật về xe đạp
Mục lục :
サドル : yên xe
チャイルドシート : ghế ngồi cho trẻ em
ペダル : bạn đạp
荷台 (nidai) : ghế ngồi phía sau
ブレーキ : phanh xe
タイヤ : lốp xe
前かご : giỏ trước
Mẫu câu tiếng Nhật chủ đề xe đạp
サドルの高さを調節する
sadoru no takasa o chousetsu suru
điều chỉnh chiều cao của yên
サドルを上げる
sadoru o ageru
nâng yên
サドルを下げる
sadoru o sageru
hạ yên
サドルを前に出す
sadoru o mae ni dasu
di chuyển yên xe về phía trước
サドルを後ろに下げる
sadoru o ushiro ni sageru
di chuyển yên xe về phía sau
子供にヘルメットをかぶらせる
kodomo ni herumetto o kaburaseru
bắt con tôi đội mũ bảo hiểm
チャイルドシートを取り付ける
chairudo shiito o toritsukeru
lắp ghế trẻ em
チャイルドシートに子供を乗せる
chairudo shiito ni kodomo o noseru
đặt con tôi trên ghế trẻ em
前と後ろに子供を2人乗せる
mae to ushiro ni kodomo o futari noseru
đặt một đứa con ở phía trước và một đứa ở phía sau tôi
買った物を前かごに入れる
katta mono o zen kago ni ireru
cho đồ đã mua vào giỏ trước
荷台にトイレットペーパーをくくりつける
nidai ni toirettopeepaa kukuritsukeru
buộc một gói giấy vệ sinh vào giá xe đạp
自転車にまたがる
jitensha ni matagaru
lên xe đạp
自転車に乗る
jitensha ni noru
đi xe đạp
自転車を乗り回す
jitensha o norimawasu
đạp xe đi lòng vòng
自動車を使わず自転車に乗る
jidousha o tsukawazu jitensha ni noru
đi xe đạp thay vi đi ô tô
自転車で郵便局に行く
jitensha de yuubinkyoku ni iku
đi xe đạp đến bưu điện
ママチャリで買い物に行く
mamachari de kaimono ni iku
đi mua sắm bằng xe đạp mamachari
歩道を走る
hodou o hashiru
đi trên vỉa hè
車道を走る
shadou o hashiru
đi xe giữa đường
サイクリングロードを走る
saikuringuroodo o hashiru
đi trên đường dành cho xe đạp
思い切りこぐ
omoikiri kogu
đạp với tất cả năng lượng
ペダルを踏み込む
pedaru o fumikomu
đạp mạnh pedan
ペダルをくるくる回す
pedaru o kurukuru mawasu
quay bàn đạp nhanh
ブレーキをかける
bureeki o kakeru
đạp phanh
ブレーキがあまり効かない
bureeki ga amari kikanai
phanh không hoạt động tốt
ブレーキをかけながら坂を下る
bureeki o kakenagara saka o kudaru
đi xuống một ngọn đồi cần dùng phanh
ベルを鳴らす
beru o narasu
rung chuông
ギアを変える
gia o kaeru
thay bánh xe
ハンドルに傘を取り付ける
handoru ni kasa o toritsukeru
sửa ô cho tay lái
傘を差しながら運転する
kasa o sashinagara unten suru
đi xe với một chiếc ô mở
縁石に足をのせる
enseki ni ashi o noseru
đặt chân lên lề đường
立ちこぎで坂を上る
tachi kogi de saka o noboru
trèo ra khỏi yên xe
長い坂道を登りきる
nagai sakamichi o noborikiru
lên đến đỉnh của ngọn đồi
若者に追い抜かれる
wakamono ni oinukareru
bị một người trẻ vượt qua
ライトをつける
raito o tsukeru
bật đèn
無灯火運転する
mutouka unten suru
đi xe đạp không có đèn
片手で運転する
katate de unten suru
đi xe đạp bằng một tay
手放し運転をする
tebanashi unten o suru
đi xe đạp thả 2 tay
二人乗りする
futari nori suru
đi xe đạp đôi
自転車を押して歩く
jitensha o oshite aruku
dắt bộ xe đạp
自転車を押して坂を上る
jitensha o oshite saka o noboru
dắt xe đạp lên đồi
自転車で転ぶ
jitensha de korobu
ngã xe đạp
自転車から降りる
jitensha kara oriru
xuống xe
自転車に鍵をかける
jitensha ni kagi o kakeru
khóa xe đạp
チェーンでロックをかける
cheen de rokku o kakeru
khóa xe đạp bằng dây xích
自転車にカバーを掛ける
jitensha ni kabaa o kakeru
che chiếc xe đạp
鍵をかけずに自転車を置いておく
kagi o kakezuni jitensha o oiteoku
mở khóa xe đạp
自転車を盗まれる
jitensha o nusumareru
bị mất xe đạp
スタンドで自転車を立てかける
sutando de jitensha o tatekakeru
đứng lên xe đạp trên chân đế
自転車を壁に立てかける
jitensha o kabe ni tatekakeru
tựa xe đạp vào tường
自転車を駐輪場に停める
jitensha o chuurinjou ni tomeru
đỗ xe đạp trong một bãi đậu xe đạp
駅前の駐輪場を利用する
ekimae no chuurinjou o riyou suru
sử dụng bãi đậu xe đạp trước nhà ga
自転車を折り畳む
jitensha o oritatamu
xếp xe đạp
タイヤに空気を入れる
taiya ni kuuki o ireru
bơm lốp xe
タイヤが擦り減っている
taiya ga surihetteiru
lốp xe bị mòn
後輪の空気が抜けた
kourin no kuuki ga nuketa
bánh sau đã xì hơi
タイヤがパンクする
taiya ga panku suru
có một lốp xe bằng phẳng
前輪がパンクした
zenrin ga panku shita
bánh trước đã xẹp
チェーンが外れた
cheen ga hazureta
Xích xe đạp đã được tháo
自転車を自転車室に持って行く
jitensha o jitenshashitsu ni motte iku
mang xe đạp đến cửa hàng xe đạp
自転車を整備する
jitensha o seibi suru
bảo dưỡng xe đạp
車輪の泥を拭く
sharin no doro o fuku
lau bùn ở bánh xe
パンクを修理する
panku o shuuri suru
sửa lốp xe
チューブにパッチを張る
chuubu ni pacchi o haru
đặt một miếng vá vào lốp
タイヤとチューブを交換する
taiya to chuubu o koukan suru
thay lốp và săm
チェーンに油を差す
cheen ni yu o sasu
bôi trơn xích
サドルを交換する
sadoru o koukan suru
thay yên
前にかごを取り付ける
mae ni kago o toritsukeru
gắn một cái giỏ ở phía trước
かごにひったくり防止ネットをつける
kago ni hittakuri boushi netto o tsukeru
đặt lưới chống giật lên rổ
自転車の防犯登録をする
jitensha no bouhan touroku o suru
đăng ký xe đạp
自転車をカスタマイズする
jitensha o kasutamaizu suru
sửa sang lại xe đạp
レンタサイクルを借りる
rentasaikuru o kariru
thuê 1 chiếc xe đạp
自転車の種類
jitensha no shurui
các loại xe đạp
マウンテンバイク
maunten baiku
xe đạp leo núi
ロードバイク
roodo baiku
xe đạp đường
クロスバイク
kurosu baiku
xe đạp hybrid
折り畳み自転車
oritatami jitensha
xe đạp gấp
シティ車
shitisha
xe đạp thành phố
ママチャリ
mamachari
xe đạp mamachari
小径車
shoukeisha
xe đạp nhỏ
電動自転車
dendou jitensha
xe đạp điện
18段変速の自転車
18 dan hensoku no jitensha
xe đạp 18 tốc độ
子供用自転車
kodomoyou jitensha
xe đạp trẻ em
ベル
beru
chuông
ハンドル
handoru
tay lái
ブレーキレバー
bureekirebaa
đòn bẩy phanh
サドル
sadoru
yên xe
荷台
nidai
giá đỡ
泥よけ
doroyoke
chắn bùn
反射板
hanshaban
gương chiếu hậu
スタンド
sutando
chân đế
チェーン
cheen
xích
チェーンケース
cheen keesu
xích
ペダル
pedaru
bàn đạp
ブレーキ
bureeki
phanh xe
スポーク
supooku
cây căm của niềng xe
バルブ
barubu
van
車輪
sharin
bánh xe
タイヤ
taiya
lốp xe
ライト
raito
đèn
前かご
zenkago
giỏ trước
Trả lời câu hỏi bạn đọc :
Xe đạp trợ lực tiếng Nhật là gì?
Xe đạp trợ lực tiếng Nhật là 電動自転車 (dendou jitensha) hoặc 電動アシスト自転車 (đenou ashisuto jitensha). Tuy nhiên các bạn chỉ cần dùng từ 電動自転車 (dendou jitensha) là oki. Xe đạp trợ lực có 2 chế độ : Chế độ trợ lực (động cơ trợ lực chỉ hoạt động khi bàn đạp được đạp) và chế độ tự động (động cơ trợ lực vẫn chạy bàn đạp không được đạp).
Giá xe đạp trợ lực tại Nhật?
Giá xe đạp trợ lực mới tại Nhật dao động khoảng 5 – 8 man tùy loại. 1 số sản phẩm được đánh giá cao như Glidssade khoảng 8.3 man, pirouette khoảng 7.2 man, Releve : 7.8 man
Trên đây là nội dung bài viết : Tiếng Nhật thực dụng chủ đề xe đạp. Mời các bạn cùng xem các bài viết tương tự trong chuyên mục : từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề hoặc : tiếng Nhật thực dụng